laus trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laus trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laus trong Tiếng Iceland.

Từ laus trong Tiếng Iceland có nghĩa là sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laus

sẵn có

adjective

Xem thêm ví dụ

Laus við ótta og veikleika eða losta.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Hvernig laus?
Sẵn Sàng.
14 Bróðir Russell lést skömmu síðar þannig að forsetastaða Varðturnsfélagsins var laus.
14 Không bao lâu sau đó, anh Russell qua đời, để trống ghế chủ tịch của Hội Tháp Canh.
12 Páll sagði einnig: „Látum oss því ganga fram fyrir Guð með einlægum hjörtum, í öruggu trúartrausti, með hjörtum, sem hreinsuð hafa verið og eru laus við meðvitund um synd, og með líkömum, sem laugaðir hafa verið í hreinu vatni.“
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
Viftureimin er laus.
Dây đai quạt của cô bị lỏng.
Verðum við einhvern tíma laus við illskuna?
Liệu chúng ta có thể thoát khỏi điều ác không?
Þér hefðuð viljað vera laus við mig fyrir löngu.
Tôi e cô không muốn có tôi hiện diện ở đây.
Í gleðinni yfir að vera laus við forina og myrkrið, gleymdi ég næstum hver hafði hjálpað okkur að komast út úr skóginum.
Vì quá phấn khởi được giải thoát khỏi vũng bùn và bóng tối, tôi hầu như quên đi ai đã giúp chúng tôi ra khỏi khu rừng.
Verður nokkurn tíma hægt fyrir okkur öll að njóta lífsfyllingar, laus við þá kvöl og þann hrylling sem svo margir búa við?
Có bao giờ tất cả chúng ta sẽ có thể sống cuộc đời mãn nguyện, thoát khỏi cảnh đau đớn, sợ hãi mà ngày nay vô số người phải chịu không?
* Spámaðurinn Jesaja var því langt á undan samtíðinni er hann skrifaði þessi vísindalega nákvæmu orð sem eru laus við allan goðsögublæ.
* Vì có sự hiểu biết vượt hẳn thời đại của ông, nhà tiên tri Ê-sai đã ghi lại một lời tuyên bố phù hợp với khoa học và không hề bị ảnh hưởng bởi thần thoại cổ xưa.
Einu sinni sem er laus, það er ekkert að halda skrá þig frá að koma niður.
Một khi đó là lỏng lẻo, không có gì để giữ cho đăng nhập từ đi xuống.
Er nýr heimur laus við þjáningar í nánd?
Một thế giới mới không còn đau khổ gần đến chăng?
Ekklum sagði hann: „Ertu laus orðinn við konu?
Về những người góa vợ, ông nói: “Có phải ngươi chưa bị [“không còn”, NW] vấn-vương với vợ chăng?
17 Við hlökkum til þess að verða algerlega laus við árásir Satans.
17 Chúng ta trông mong ngày Đức Giê-hô-va hoàn toàn giải cứu tôi tớ Ngài khỏi sự tấn công của Ma-quỉ.
Sá ferill að verða laus við synd, hreinn, óflekkaður og helgaður fyrir friðþægingu Jesú Krists (HDP Móse 6:59–60).
Tiến trình của sự trở nên sạch tội lỗi, thanh khiết, thanh sạch và thánh thiện qua sự chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô (MôiSe 6:59–60).
Þar sem við trúum á lausnarfórn Krists getum við verið laus undan oki syndarinnar.
Nhờ đặt đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Ki-tô, chúng ta được thoát khỏi gông cùm của tội lỗi.
Auk þess erum við laus við ýmsar áhyggjur sem við höfðum áður.“
Bên cạnh đó, chúng tôi được thoát khỏi nhiều áp lực mà trước đây hay gặp phải”.
Skilgreining Biblíunnar á sál er einföld, sjálfri sér samkvæm og laus við klafa flókinnar heimspeki og hindurvitna manna.
Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người.
Kynntu þér hvernig hægt verður að lifa í heimi sem verður laus við ofbeldi.
Xem làm sao bạn có thể sống trong một thế giới không còn bạo lực
" Og eins og ég vil taka hæsta tré í skóginum, " hélt áfram Pigeon, hækkun rödd þess að rak upp hljóð mikið, og eins og ég var að hugsa að ég ætti að vera laus við þá á síðasta, þeir verða að koma wriggling niður af himni!
" Và cũng giống như tôi muốn đưa ra những cây cao nhất trong gỗ, tiếp tục Pigeon, nâng cao tiếng nói của mình một tiếng thét, và cũng giống như tôi đã suy nghĩ tôi nên được miễn phí của họ cuối cùng, họ cần phải đến wriggling xuống từ bầu trời!
Við vottarnir losnuðum úr haldi árið 1951 og hann var látinn laus á sama tíma.
Khi nhóm Nhân Chứng chúng tôi được thả tự do vào đầu năm 1951, ông ấy cũng được thả ra.
Ef ég fæ lykilinn ađ 1408 ertu laus viđ mig.
Vậy thì ông chỉ cần đưa cho tôi chìa khoá phòng 1408.
Hvernig getum við sýnt að við séum þakklát fyrir að vera laus úr ánauð Babýlonar hinnar miklu?
Việc được giải thoát khỏi Ba-by-lôn Lớn nên tác động thế nào đến chúng ta?
Jörð sem er laus við þjáningar
Một trái đất không còn đau khổ
Og eftĄr ađ Joe er laus, hvađ ūá?
Và rồi sau khi họ có được Joe, sẽ còn chuyện gì nữa?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laus trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.