för trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ för trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ för trong Tiếng Iceland.
Từ för trong Tiếng Iceland có nghĩa là chuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ för
chuyếnnoun Heldur þú að álfarnir veiti för okkar blessun sína? Ông nghĩ bọn Tiên sẽ ban phước cho chuyến đi này? |
Xem thêm ví dụ
Jesús bauð unga höfðingjanum þann ómetanlega heiður að safna fjársjóði á himnum í skiptum fyrir þessa efnislegu fórn. Þessi fjársjóður myndi hafa eilíft líf í för með sér fyrir hann og leiða til þess að hann fengi von um að ríkja með Kristi á himnum. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Vegna þess að við lifum eins og Guð vill að við lifum — í guðrækni — bökum við okkur hatur heimsins sem hefur undantekningarlaust í för með sér prófraunir fyrir trúna. Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
Hvað hefur trú á lausnargjaldið haft í för með sér? Đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc đem lại kết quả nào? |
Nefndu sumt af því sem skírnin hefur í för með sér. Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. |
Þegar barn er með í för gæti sá fullorðni kynnt þá báða og sagt: Khi rao giảng với một em nhỏ, một người lớn có thể giới thiệu và nói: |
En börn finna til meira öryggis og virða og elska foreldra sína meira ef þau vita að „já“ þeirra þýðir já og „nei“ þýðir nei — jafnvel þótt það hafi refsingu í för með sér. — Matteus 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Það hefur líf í för með sér fyrir okkur! Điều đó sẽ đem lại sự sống cho chính chúng ta! |
20 Ef við lítum aðra sömu augum og Guð hefur það í för með sér að við boðum öllum fagnaðarerindið, óháð aðstæðum þeirra. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
17 „Hið ósýnilega“ er meðal annars sú blessun sem Guðsríki hefur í för með sér. 17 “Sự không thấy được” bao hàm các ân phước của Nước Trời. |
Ég lét færa mig til í starfi sem hafði í för með sér að launin lækkuðu um helming og svo fór ég að taka þátt í boðunarstarfinu á nýjan leik.“ Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”. |
8 Slæmur félagsskapur hefur hörmulegar afleiðingar í för með sér. 8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. |
Þjónn þinn varðveitir þau kostgæfilega, að halda þau hefir mikil laun í för með sér.“ Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay” (Thi-thiên 19:7-11). |
13 Fyrir þá sem fluttu til annars lands hafði þetta í för með sér að venjast nýju heimili, vinna með bræðrum og systrum sem þeir þekktu ekki fyrir og ef til vill að læra nýtt starf. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
Hann sagði: „Þjónn þinn varðveitir þau kostgæfilega, að halda þau hefir mikil laun í för með sér. Ông nói: “Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay. |
Ūangađ er för okkar heitiđ, inn í Mordor. Mordor, đó là nơi chúng tôi phải đến. |
Langlyndi Jehóva hefur hjálpræði í för með sér Sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va cốt để cứu chuộc |
Það er lífsstefna sem hefur sanna hamingju í för með sér. Đây là con đường dẫn đến hạnh phúc thật. |
Eilíft líf í yndislegum og friðsælum heimi þar sem enginn þarf að óttast veikindi, stríð, hungur eða dauða hefur vissulega óþrjótandi hamingju og blessun í för með sér. Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận. |
(b) Í hvers konar för sendi Guð eingetinn son sinn? b) Đức Chúa Trời phái Con một của Ngài xuống đất để thi hành loại sứ mạng nào? |
Í sama versi segir að umbæturnar hafi frið og réttlæti í för með sér. Câu Kinh Thánh đó cũng nói rằng những cải tiến sẽ mang lại “sự bình-an” và “sự công-bình”. |
Þetta hefur í för með sér að börn verða árásargjarnari og skeytingarlausari um tilfinningar annarra,“ að sögn blaðsins. Một hậu quả của điều này là sự gia tăng tính hung hăng trong vòng trẻ em, cùng với việc không để ý đến cảm nghĩ của người khác”. |
Hvernig vorum við hvött til að búa okkur undir erfiðleika sem hlutleysisafstaða okkar getur haft í för með sér? Chúng ta được khuyến khích làm gì để chuẩn bị đương đầu với những điều thử thách lập trường trung lập của chúng ta? |
Nákvæm þekking á Guði hefur mikið frelsi í för með sér. Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời đem lại cho chúng ta cả một sự giải thoát. |
Ég mun ekki stofna ūessari för í hættu fyrir líf eins ūjķfs. Ta không mạo hiểm sự thành bại chuyến đi này vì tính mạng của 1 tên trộm. |
9 Ef við kunnum að meta vonina um eilíft líf sem fórn Jesú hefur í för með sér, langar okkur líka til að fara eftir því sem Jehóva talaði til okkar fyrir milligöngu Jesú. 9 Nếu biết ơn về hy vọng sống đời đời có thể có được nhờ của-lễ hy sinh của Chúa Giê-su, chúng ta sẽ muốn làm theo những lời Đức Giê-hô-va phán dạy qua trung gian Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ för trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.