almennt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almennt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almennt trong Tiếng Iceland.

Từ almennt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chung, phổ biến, thông thường, thường, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almennt

chung

(general)

phổ biến

(general)

thông thường

thường

tầm thường

Xem thêm ví dụ

Við skulum aðeins skoða nokkrar þeirra, lítum aðeins á ljósið og sannleikann sem var opinberaður í gegnum hann í andstöðu við það sem var almennt trúað á hans tímum.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Síðast en ekki síst hafa rannsóknir sýnt fram á að tannheilsa hefur mikil áhrif á almennt heilsufar.
Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể.
Fólk er almennt ekki eins trúhneigt og það var fyrir nokkrum áratugum.
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.
Hvernig ættum við almennt að líta á yfirsjónir annarra?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
Almennt hegðunarmynstur fórnarlamba
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Gríska orðið, sem þýtt er „fyrirgefið“, er samkvæmt fræðimanni einum „ekki orðið sem almennt var notað um eftirgjöf eða fyrirgefningu ... heldur hafði það ríkari merkingu og lagði áherslu á miskunnsemi þess sem gaf upp sökina“.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
En þessi boðskapur vísaði ekki nákvæmlega veginn til þessarar björgunar, nema með því að leggja áherslu á réttlæti almennt.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Hann á ekki aðeins að hrósa ræðunni almennt heldur benda á hvers vegna ákveðinn þáttur ræðunnar var áhrifaríkur.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả.
Í þessum viðskiptum, með touchiness sem var alveg nýr til hennar og sem höfðu almennt tekið við allri fjölskyldunni, hélt hún horfa að sjá að hreinsun
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
Flöt bein eru almennt þunn.
Chân trước có tổng thể mạnh mẽ.
6 Af þessu leiddi að Ísraelsmenn almennt voru teknir að draga í efa gildi þess að þjóna Guði, þannig að þeir jafnvel neituðu að reiða af hendi tíundina sem lögmálið krafðist.
6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30).
Viskan er mikils virði jafnvel þó að menn kunni almennt ekki að meta hana.
Cần phải quý trọng sự khôn ngoan dù nhiều người không xem trọng.
Eins og við er að búast hafa komið fram smávægileg frávik frá upprunalegu orðalagi í bók sem um aldaraðir var afrituð með penna og bleki og þýdd á almennt talmál hvers tíma.
Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào.
Almennt séð þá elska konur að tala og safnast saman!
Phụ nữ nói chung thường thích nói chuyện và tụ tập!
Ef til vill trúði hann almennt á Krist en trúði ekki sérstaklega og persónulega Kristi.
Nói chung, người ấy có thể đã tin nơi Đấng Ky Tô nhưng bản thân người ấy không tin Đấng Ky Tô một cách cụ thể.
Til viðbótar má setja breytilegan kóða sem keyrir miðilsmegin á síðu innan í bálk <% -- breytilegur kóði -- %> sem er svipað og í annarri vefforritunartækni svo sem PHP, JSP og ASP, en almennt er mælt á mót slíku að frátöldu þegar gagnabinding á sér stað en hún krefst fleiri kalla þegar síðan er birt. Þessi tölvunarfræðigrein er stubbur.
Ngoài ra, có thể viết mã bằng cách chèn <% -- mã cần viết -- %> vào trang web giống như những công nghệ phát triển web khác PHP, JSP và ASP, nhưng những công nghệ nào không hỗ trợ data binding khi nó phát sinh nội dung trang web.
Samkvæmt The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible er merking nafnsins Kittím „víkkuð til að ná yfir Vesturlönd almennt, þó einkum siglingaþjóðir Vesturlanda.“
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
Er aðeins um að ræða almennt þjónustustarf sem er í sjálfu sér ekkert athugavert við í ljósi Biblíunnar? — Postulasagan 14:16, 17.
Phải chăng thực chất của công việc này chỉ nhằm phục vụ nhu cầu cần thiết của cộng đồng, và chính công việc ấy không bị Kinh Thánh lên án?—Công-vụ 14:16, 17.
Hægt er að gera það á marga vegu, en hugleiddu eitt dæmi: Almennt talað er klæðnaður og hárgreiðsla smekksatriði svo lengi sem hann er látlaus, snyrtilegur og hreinn.
Có nhiều cách để làm thế, nhưng hãy xem xét một thí dụ: Thường thường việc ăn mặc và chải chuốt chỉ là vấn đề sở thích cá nhân, miễn là chúng ta tỏ ra khiêm tốn, tươm tất và sạch sẽ.
(Postulasagan 14: 16, 17) Kristinn bréfberi lítur kannski svo á að hann sé að inna af hendi almennt þjónustustarf dag frá degi sem nær jafnt til allra.
(Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17) Một tín đồ Đấng Christ là người phát thư có thể kết luận rằng anh thực hiện một dịch vụ cho mọi người từ ngày này sang ngày khác.
(b) Hverja táknar Jóel nú á tímum og hvernig njóta þeir blessunar, ólíkt heiminum almennt?
b) Giô-ên là hình bóng tượng trưng cho ai ngày nay, và khác hẳn với thế gian nói chung, lớp người này được ân phước nào?
Almennt talað erum við öll fórnarlömb fordóma.
Nói chung, tất cả chúng ta đều là nạn nhân của thành kiến.
Hann afhjúpaði einnig blóðsekt fólksins almennt og hvatti það til að hreinsa sig.
Ông cũng đã phơi bày tội làm đổ máu của dân sự nói chung và kêu gọi họ rửa sạch đi.
Og þess vegna byrjaði ég ekki bara að reyna að vernda störf Alþjóðabankans, verkefni okkar, áætlanir okkar, gegn spillingu, heldur hugsaði ég almennt: Við þurfum kerfi til að vernda fólkið i þessum heimshluta gegn eyðileggingarmætti spillingar.
Và vì thế, tôi bắt đầu không chỉ cố gắng bảo vệ công việc của Ngân hàng Thế giới, những dự án, những chương trình của chúng tôi khỏi nạn tham nhũng, mà trên diện rộng, tôi đã nghĩ rằng chúng tôi cần một hệ thống để bảo vệ người dân ở vùng này của thế giới. khỏi sự tàn phá của nạn tham nhũng.
(Opinberunarbókin 14:6) Árið 2001 störfuðu þeir í 235 löndum og stjórnarsvæðum, þar á meðal í löndum sem almennt eru kölluð kristin.
(Khải-huyền 14: 6, Tòa Tổng Giám Mục) Trong năm 2001, họ đã hoạt động trong 235 xứ, kể cả một số nước thường được xem là theo đạo Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almennt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.