आदर सम्मान करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आदर सम्मान करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आदर सम्मान करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आदर सम्मान करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là được tiếp đi ân cần, nghênh đón, về nước, chào đón, nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आदर सम्मान करना

được tiếp đi ân cần

(welcome)

nghênh đón

(welcome)

về nước

(welcome)

chào đón

(welcome)

nhiên

(welcome)

Xem thêm ví dụ

मसीही, अधिकारियों का आदर-सम्मान करते हैं।
Tín đồ Đấng Christ kính trọng nhà cầm quyền.
मसीहियों को दूसरों का आदर-सम्मान करना चाहिए।
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô cần có quan điểm thăng bằng về cách tỏ lòng kính trọng và tôn kính.
इस वजह से कई लोग इंसानों का हद-से-ज़्यादा आदर-सम्मान करने लगते हैं, वे उन्हें ईश्वर का दर्जा देने लगते हैं।
Vì thế, người ta có khuynh hướng hình tượng hóa người nào đó thay vì dành cho người ấy sự tôn kính và kính trọng đúng mức.
17 मानोह ने यहोवा के स्वर्गदूत से कहा, “हमें अपना नाम बता+ ताकि तेरी बात सच होने पर हम तेरा आदर-सम्मान कर सकें।”
17 Ông hỏi thiên sứ của Đức Giê-hô-va: “Tên ông là gì,+ để chúng tôi có thể tôn vinh khi lời ông nói thành sự thật?”.
जब प्राचीन नम्रता से यीशु की बात मानते हैं, तो भाई-बहन उनसे प्यार करते हैं और उनका आदर-सम्मान करते हैं (पैराग्राफ 13-15 देखिए)
Khi khiêm nhường phục vụ, trưởng lão sẽ được yêu thương, kính trọng và tôn kính (Xem đoạn 13-15)
हमें दूसरों का आदर-सम्मान क्यों करना चाहिए?
Tại sao chúng ta cần tôn trọng người khác?
सच में उनका आदर सम्मान कैसे करें?
Làm sao chúng ta thực sự tôn vinh Feynman?
4 दूसरों का आदर या सम्मान करने में क्या शामिल है?
4 Kính trọng người khác bao hàm điều gì?
• हम किस तरह यहोवा का आदर और सम्मान कर सकते हैं?
• Chúng ta có thể tôn vinh Đức Giê-hô-va qua những cách nào?
हो सकता है कि बेलशस्सर ने यह उम्मीद की हो कि अगर वह यहोवा के भविष्यवक्ता का इस तरह आदर-सम्मान करे तो यहोवा का गुस्सा ठंडा हो जाएगा और वह बेलशस्सर से खुश होकर उसे माफ कर देगा।
Dĩ nhiên, Bên-xát-sa có thể hy vọng là Đức Giê-hô-va sẽ đoán phạt nhẹ hơn khi ông tôn trọng tiên tri của Ngài.
सम्राट नीरो के शासन के दौरान, प्रेरित पतरस ने रोमी साम्राज्य के विभिन्न भागों में रह रहे मसीहियों को लिखा: “सब का आदर करो, . . . राजा का सम्मान करो।”
Dưới sự cai trị của Hoàng đế Nero, sứ đồ Phi-e-rơ viết cho tín đồ đấng Christ sống khắp các miền thuộc Đế quốc La Mã: “Hãy kính mọi người;... tôn-trọng vua” (I Phi-e-rơ 2:17).
परमेश्वर के सच्चे उपासक अपने वृद्ध माता-पिता का आदर, सम्मान और सेवा करते हैं क्योंकि वे उनसे प्रेम करते हैं।
NHỮNG người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời kính trọng và chăm sóc cha mẹ già vì họ yêu thương cha mẹ.
अगर हमें किसी राजा से बात करने का मौका मिले तो हम ज़रूर आदर और सम्मान के साथ बात करेंगे
Nếu chúng ta tâu cùng một vị vua trên đất, chúng ta phải có cung cách kính cẩn.
“सब प्रकार के आदमियों का आदर करो, . . . परमेश्वर से डरो, राजा का सम्मान करो।”—१ पतरस २:१७, NW.
“Hãy tôn trọng mọi hạng người... kính sợ Đức Chúa Trời; tôn trọng vua” (I PHI-E-RƠ 2:17, NW).
मरीज़ के आत्म-सम्मान का आदर करने का एक तरीका
Cách để tôn trọng phẩm giá của người bệnh
सब का आदर करो, भाइयों से प्रेम रखो, परमेश्वर से डरो, राजा का सम्मान करो।”
Hãy kính mọi người; yêu anh em; kính-sợ Đức Chúa Trời; tôn-trọng vua” (I Phi-e-rơ 2:16, 17).
सब का आदर करो, भाइयों से प्रेम रखो, परमेश्वर से डरो, राजा का सम्मान करो।”
Hãy kính mọi người; yêu anh em; kính-sợ Đức Chúa Trời; tôn-trọng vua” (I Phi-e-rơ 2:13-17).
“सब का आदर करो, भाइयों से प्रेम रखो, परमेश्वर से डरो, राजा का सम्मान करो।”—1 पतरस 2:17.
“Hãy kính mọi người; yêu anh em; kính-sợ Đức Chúa Trời; tôn-trọng vua”. —1 Phi-e-rơ 2:17.
जबकि एक पति को अपनी पत्नी के साथ प्रेमपूर्ण रूप से और सम्मान के साथ व्यवहार करने के द्वारा उसका आदर करना चाहिए, एक पत्नी को अधीनता में रहने और गहरा सम्मान दिखाने के द्वारा अपने पति का आदर करना चाहिए।
Trong khi chồng nên tôn trọng vợ bằng cách đối xử yêu thương và xem trọng phẩm cách của vợ, thì vợ phải tôn trọng chồng bằng cách vâng phục chồng và tỏ lòng kính trọng sâu xa (I Phi-e-rơ 3:1-6).
स्त्रियों के साथ आदर और सम्मान से व्यवहार करने के द्वारा, यीशु ने प्रत्यक्ष रूप से प्रकट किया कि यहोवा परमेश्वर के अनुसार उनके साथ कैसा व्यवहार किया जाना चाहिए।
Qua sự quí trọng phụ nữ khi đối xử với họ, Giê-su cho thấy chính quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời về cách phụ nữ nên được đối xử (Giăng 5:19).
लेकिन परमेश्वर का भय सदा तक कायम रहेगा क्योंकि स्वर्ग और पृथ्वी पर रहनेवाले उसके वफादार सेवक हमेशा उसका आदर करते रहेंगे, उसकी आज्ञाएँ मानेंगे और उसका सम्मान करेंगे
Nhưng sự kính sợ Đức Chúa Trời sẽ còn đến muôn đời vì các tôi tớ trung thành của Ngài ở trên trời và trên đất vẫn tiếp tục bày tỏ lòng tôn kính, vâng lời và tôn vinh Ngài một cách xứng đáng.
४ इस प्रकार कोई व्यक्ति किसी दूसरे का सम्मान उसे गहरा आदर और मान दिखाकर कर सकता है।
4 Vậy người này tôn trọng người khác bằng cách bày tỏ sự kính trọng và quí mến sâu xa đối với người đó.
पतरस ने कुछेक की तरफ़ संकेत किया जब उसने यह लिखा: “सब का आदर करो, भाइयों से प्रेम रखो, परमेश्वर से डरो, राजा का सम्मान करो।”
Phi-e-rơ nêu ra một số trách nhiệm này khi ông viết: “Hãy kính mọi người; yêu anh em; kính-sợ Đức Chúa Trời; tôn-trọng vua” (I Phi-e-rơ 2:17).
मसीहा का शासन एक विश्वव्यापी शिक्षा कार्यक्रम प्रवर्तित करता है, जो लोगों को यहोवा और उसके मार्गों के बारे में सिखाता, सबको अपने संगी मनुष्यों के प्रति प्रेम, आदर, और सम्मान के साथ व्यवहार करना सिखाता है।
Sự trị vì của đấng Mê-si bảo trợ một chương trình giáo dục hoàn cầu, dạy người ta về Đức Giê-hô-va và đường lối của Ngài, dạy mọi người lấy sự yêu thương, tôn trọng lẫn nhau và nhân phẩm mà đối xử với những người đồng loại.
वे उसके अधिकार का आदर करते थे और उसे उसके पद के योग्य सम्मान देते थे।
Họ tôn trọng uy quyền của ông và tỏ lòng kính trọng đúng mức đối với địa vị của ông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आदर सम्मान करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.