सीटी बजाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सीटी बजाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सीटी बजाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सीटी बजाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rít, thổi còi, thổi sáo, huýt sáo, tiếng huýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सीटी बजाना

rít

(pipe)

thổi còi

(pipe)

thổi sáo

(pipe)

huýt sáo

(to whistle)

tiếng huýt

(whistle)

Xem thêm ví dụ

वे सीटी बजाते हैं और दाँत पीसते हुए कहते हैं, “हमने उसे निगल लिया है।
Họ huýt sáo nghiến răng mà rằng: “Nuốt được nó rồi.
उसके पास से गुज़रनेवाला हर कोई मज़ाक उड़ाते हुए सीटी बजाएगा और मुट्ठी हिलाएगा।”
Ai đi qua cũng huýt sáo,* giơ nắm đấm”.
जब मैं एक खेत में पहुँचा, तो मैंने कुछ अलग तरह की सीटी बजने की आवाज़ सुनी।
Khi băng qua rừng vào một cánh đồng, tôi nghe những tiếng rít rất lạ.
बरसों पहले मॉसॉटेक लोगों ने अपनी भाषा के आधार पर सीटी बजाकर बातचीत करने का तरीका ईजाद किया।
Từ lâu, người Mazatec đã sáng tạo một lối huýt sáo theo ngôn ngữ của họ.
यहोवा के साक्षी भी कई बार सीटी बजाकर एक-दूसरे से बात करते हैं।
Đôi khi Nhân Chứng Giê-hô-va cũng huýt sáo để liên lạc với nhau.
8 ‘मैं सीटी बजाकर उन्हें बुलाऊँगा और इकट्ठा करूँगा,
8 ‘Ta sẽ huýt sáo mà thu nhóm họ lại;
सीटी बजाकर ज़्यादातर आदमी ही बात करते हैं।
Thường thì chỉ có đàn ông dùng phương tiện liên lạc này.
लोग सीटियाँ बजा-बजाकर यहाँ के निवासियों का मज़ाक उड़ाएँगे+
Cư dân nó thành thứ thiên hạ huýt sáo;*+
36 राष्ट्रों के सौदागर तेरी यह हालत देखकर मारे हैरत के सीटी बजाएँगे
36 Lái buôn từ muôn nước sẽ huýt sáo* trước kết cuộc của ngươi.
यरूशलेम की बेटी को देखकर हैरानी से सीटी बजाते हैं,+ सिर हिलाते हुए कहते हैं,
Họ kinh ngạc huýt sáo,*+ lắc đầu trước con gái Giê-ru-sa-lem mà rằng:
जब हम सीटी बजाते हैं तो हम अपनी बोली जानेवाली भाषा के अलग-अलग स्वर और ताल की नकल करते हैं।
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình.
+ 8 मैं इस शहर का ऐसा हश्र कर दूँगा कि देखनेवालों का दिल दहल जाएगा और वे मज़ाक उड़ाते हुए सीटी बजाएँगे
+ 8 Ta sẽ biến thành này ra nỗi kinh hoàng và thứ thiên hạ huýt sáo.
यहाँ से गुज़रनेवाला हर कोई डर के मारे देखता रह जाएगा और उसकी सारी विपत्तियों की वजह से मज़ाक उड़ाते हुए सीटी बजाएगा
* Ai ai đi qua đều kinh hoàng nhìn và huýt sáo vì mọi tai vạ nó.
मस्तिष्क के कारण आप सीटी बजाना, रोटी पकाना, विदेशी भाषा बोलना, एक कम्प्यूटर प्रयोग करना, या एक हवाई जहाज़ उड़ाना सीख सकते हैं।
Với bộ óc này bạn có thể học huýt gió, nướng bánh, nói nhiều ngoại ngữ, dùng máy điện toán hoặc lái máy bay.
दूसरी ओर, अनियंत्रित वाहवाही के प्रदर्शन, सीटी बजाना, सिर के ऊपर बाँहें हिलाना, और ज़ोर से किसी को नाम से पुकारना अनुचित होगा।
Mặt khác, phát biểu sự hoan hô quá trớn, huýt gió, vẫy tay cao trên đầu và gọi lớn tên người này người nọ đang làm báp têm là điều không nên làm.
एक स्त्री शायद इस भाषा को समझे और घर में इस्तेमाल भी करे, लेकिन वह बाहर किसी आदमी से सीटी बजाकर बात नहीं करती।
Phụ nữ có thể hiểu tiếng huýt sáo và đôi khi cũng dùng cách này để liên lạc với người nhà.
* अपने दुष्ट लोगों की तरफ उनका ध्यान खींचने के लिए, वह मानो ‘सीटी बजाकर’ उनको बुलाएगा ताकि वे आकर उन्हें अपने शिकंजे में ले लें।
* Ngài sẽ “huýt gọi nó”, nghĩa là làm cho nước này chú ý đến dân sự ương ngạnh của Ngài như một đối tượng đáng để chinh phục.
अगर उसका बेटा इतनी दूर निकल गया है कि उसकी आवाज़ नहीं सुन सकता, तो पिता सीटी बजाकर उसे टमाटर लाने को कह सकता है।”
Nếu người con đã đi khá xa và không thể nghe tiếng ông nói, thì ông sẽ huýt sáo để nhắn thêm”.
पेड्रो यह भी कहता है: “सीटी बजाने का अंदाज़ हम सबका अलग-अलग होता है। इससे हम पहचान जाते हैं कि कौन ‘बात’ कर रहा है।
Anh nói tiếp: “Mỗi người có một kiểu huýt sáo riêng để người khác nhận ra ai đang “nói”.
और वो आराम से सीटी बजा रही हैं, और आखिर मैं उस तरह की प्रसव-काल की सांसें लेना शुरू कर देती हूँ -- जानते हैं न, वही वाली?
Còn bà thì huýt sáo, và cuối cùng tôi thở như kiểu sắp đẻ ấy -- bạn biết kiểu đấy không?
18 और उस समय प्रभु उन मक्खियों को जो मिस्र की नदियों के सिरों पर रहती हैं, और उन मधुमक्खियों को जो अश्शूर प्रदेश में रहती हैं, सीटी बजाकर बुलाएगा ।
18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.
पेड्रो का दोस्त फीडेनस्यो सीटी भाषा के फायदे के बारे में बताता है: “हम सीटी बजाकर बातचीत तब करते हैं जब हम बहुत दूर होते हैं और हमें कम बात करनी होती है।
Anh Fidencio, bạn của anh Pedro, giải thích lợi điểm của “ngôn ngữ” huýt sáo: “Chúng tôi dùng cách này để liên lạc với nhau từ xa, thường chỉ trao đổi những thông tin ngắn.
+ इसके पास से गुज़रनेवाला हर कोई इसे फटी आँखों से देखता रह जाएगा और मज़ाक उड़ाते हुए सीटी बजाएगा और कहेगा, ‘यहोवा ने इस देश की और इस भवन की ऐसी हालत क्यों कर दी?’
+ Ai đi qua cũng phải trố mắt kinh ngạc, huýt sáo và hỏi: ‘Sao Đức Giê-hô-va lại làm vậy với xứ này và nhà này?’.
लेकिन ज़ोर-ज़ोर से चिल्लाना, सीटी बजाना या ऐसे दूसरे तरीकों से अपनी खुशी ज़ाहिर करना गलत होगा क्योंकि बपतिस्मा, विश्वास को ज़ाहिर करनेवाला एक पवित्र कदम है और इसके लिए हमें गहरा सम्मान दिखाना चाहिए।
Nhưng để tỏ ra kính trọng tính cách thiêng liêng của sự tuyên xưng đức tin này, chúng ta nên tránh việc vừa vỗ tay vừa la hét, huýt sáo hoặc các hành động tương tự.
26 और वह दूर दूर के राष्ट्रों के लिए झंडा खड़ा करेगा, और सीटी बजाकर उनको पृथ्वी के छोर से बुलाएगा; और देखो, वे फुर्ती करके वेग से आएंगे; उनमें न कोई थकेगा न ही ठोकर खाएगा ।
26 Ngài sẽ dựng lên một acờ hiệu hướng về các dân ở xa, và bhuýt gọi họ từ nơi tận cùng của quả đất; và này, họ lật đật chạy cđến rất mau; trong đám họ chẳng có người nào mỏi mệt và cũng chẳng ai bị vấp ngã.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सीटी बजाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.