ननिहाल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ननिहाल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ननिहाल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ननिहाल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mẹ, bên ngoại, của mẹ mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ननिहाल

mẹ

(maternal)

bên ngoại

(maternal)

của mẹ mình

(maternal)

Xem thêm ví dụ

बाद में वे होनोलूलू वापस आकर अपनी ननिहाल में ही रहने लगे।
Sau đó, ông lại trở về Việt Nam sống thầm lặng.
मेरे बड़े मामा थॉमस, बाइबल विद्यार्थियों में से एक थे जिन्हें आज यहोवा के साक्षियों के नाम से जाना जाता है। मगर मेरे ननिहाल के लोग मामाजी को साक्षी होने की वजह से परिवार का कलंक मानते थे।
Anh của mẹ là Nhân Chứng Giê-hô-va, mà thời ấy có danh hiệu là Học Viên Kinh Thánh, nhưng những người trong gia đình mẹ ruồng bỏ cậu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ननिहाल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.