मुझे माफ कर दो trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मुझे माफ कर दो trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मुझे माफ कर दो trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मुझे माफ कर दो trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मुझे माफ कर दो

xin lỗi

Phrase

Xem thêm ví dụ

लेकिन हकीकत में बुज़दिल और डरपोक लोग ही तो नहीं कहते हैं, ‘मुझे माफ कर दो।’
Những người thiếu nghị lực và thiếu tự tin hiếm khi nói ‘xin lỗi’.
मुझे माफ़ कर दो, Murph.
Tha lỗi cho thầy, Murph.
मुझे माफ़ कर दो
Tôi xin lỗi.
मुझे माफ कर दो
Tôi xin lỗi.
मुझे माफ़ कर दो
Con xin lỗi.
(मत्ती 11:28-30) इसलिए जब उससे कोई गलती होती है तो उसके लिए यह कहना मुश्किल नहीं होता है कि “मुझे माफ कर दो” या “आप सही हो।”
(Ma-thi-ơ 11:28-30) Những lời như “anh xin lỗi” hay “em nói đúng” không có gì khó đối với anh khi anh sai lầm.
एक प्राचीन, जिसकी शादी का 20 साल का सफर बहुत खुशहाल रहा है, कहता है, “कभी-कभी ‘मुझे माफ कर दो’ कहना, ‘मैं तुमसे प्यार करता हूँ’ कहने से कई ज़्यादा ज़रूरी होता है।”
Một trưởng lão đã kết hôn 20 năm bình luận: “Đôi khi, nói ‘anh xin lỗi’ quan trọng hơn là ‘anh yêu em’.
अदालत ने पेशकश की कि यदि मैं केवल दो महीनों के लिए सेना में काम करने को राज़ी हो जाऊँ, तो वे मुझे माफ कर देंगे और मुझे हथियार उठाने की भी ज़रूरत नहीं पड़ेगी!
Tòa án đề nghị tha bổng nếu tôi đồng ý phục vụ trong quân đội không phải mang vũ khí chỉ hai tháng thôi!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मुझे माफ कर दो trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.