आइरिस~नामक~पौधा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आइरिस~नामक~पौधा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आइरिस~नामक~पौधा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आइरिस~नामक~पौधा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con ngươi, đá ngũ sắc, tía biếc, mống mắt, tròng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आइरिस~नामक~पौधा
con ngươi(iris) |
đá ngũ sắc(iris) |
tía biếc(iris) |
mống mắt(iris) |
tròng đen(iris) |
Xem thêm ví dụ
जंगली पौधे समान नकली मसीहियों को गेहूँ-समान सच्चे मसीहियों से अलग करने का वक्त अभी नहीं आया था। Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
नामक ब्रोशर भी है जिसे २१९ भाषाओं में प्रकाशित किया गया है। được xuất bản trong 219 thứ tiếng. |
८ डाह उपजानेवाली वह मूर्तिपूजक प्रतिमा, उस झूठी देवी को चित्रित करनेवाला एक धार्मिक खम्भा हो सकता है जिसे कनानी लोग अपने बाल नामक देवता की पत्नी मानते थे। 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
तो फिर योना के लिए एक पौधा, नीनवे के 1,20,000 इंसानों और उनके तमाम पालतू जानवरों की जान से ज़्यादा कीमती कैसे हो गया? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
उस वक्त गेहूँ और जंगली पौधे साथ-साथ बढ़ ही रहे थे और जिस समूह के ज़रिए यीशु आध्यात्मिक खाना मुहैया कराता, वह अभी पूरी तरह तैयार नहीं हुआ था। Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
बाइबल में पेड़-पौधों के इस ज़िक्र की अहमियत के बारे में वनस्पति-वैज्ञानिक, माइकल ज़ोहारी कहते हैं: “बाइबल में ज़िंदगी के अलग-अलग पहलुओं से जुड़े पेड़-पौधों के जितने हवाले मिलते हैं, उतने शायद ही किसी आम किताब में मिलें।” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
7 और ऐसा हुआ कि युद्ध की तैयारी के लिए, वे सब अंतीपास नामक पहाड़ी की चोटी पर एकत्रित हुए । 7 Và chuyện rằng, họ quy tụ nhau lại trên đỉnh núi gọi là An Ti Pha, và chuẩn bị nghênh chiến. |
फिर मतिष्क विद्युत गतिविधि मानचित्रण नामक एक क्रमादेश मस्तिष्क कि विकार्ता कि जड़ का पता लगता है. Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
(मत्ती ६:२४; १ तीमुथियुस ६:९, १०) वाक़ई, अगर अनुवर्धन खपचियाँ ही सीधी नहीं हैं तो एक पौधा कैसे सीधा बढ़ सकता है? Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được? |
कुछ अन्य देशों में, "निष्पक्ष व्यवहार" नामक ऐसी ही एक धारणा है जिसे अलग-अलग तरीके से लागू किया जा सकता है. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
(निर्गमन ३४:२७) मूसा ने “स्वर्गदूतों द्वारा ठहराए हुए” ये “वचन” लिख लिए और ये अब निर्गमन, लैव्यव्यवस्था, गिनती और व्यवस्थाविवरण नामक बाइबल किताबों में पाए जा सकते हैं।—प्रेरितों ७:५३. Những “lời nầy” được “truyền bởi các thiên-sứ”, đã được Môi-se chép lại và giờ đây chúng ta có thể tìm thấy trong Kinh-thánh ở sách Xuất Ê-díp-tô Ký, Lê-vi Ký, Dân-số Ký và Phục-truyền Luật-lệ Ký (Công-vụ các Sứ-đồ 7:53). |
रविवार सुबह के कार्यक्रम की खासियत तीन-भाग की परिचर्चा होगी, जो यहेजकेल नामक बाइबल पुस्तक के अंतिम अध्यायों पर, साथ ही उनके भविष्यसूचक अनुप्रयोग पर चर्चा करेगी। Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm. |
लगभग 500 मिलियन वर्ष पहले, पौधे और कवक भूमि उपनिवेश करते थे और जल्द ही आर्थ्रोपोड और अन्य जानवरों द्वारा पीछा किया गया था। Khoảng 500 triệu năm trước, thực vật và nấm tiến từ đại dương lên mặt đất, dần kéo theo động vật chân khớp và các loài động vật khác. |
यूडॉल अमरीका का ज़िक्र करते हुए कहते हैं: “हम ऐसे देश में रहते हैं जहाँ की खूबसूरती फना होती जा रही है और गंदगी बढ़ती जा रही है, खुले मैदान गायब होते जा रहे हैं। और बढ़ते प्रदूषण, शोरगुल और पेड़-पौधों की बीमारियों की मार वातावरण पर पड़ रही है।” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
उस सभा का खाका हमारी राज्य सेवा नामक मासिक प्रकाशन, जो दो या उससे अधिक पृष्ठों का होता है, प्रकाशित होता है और जिसका संपादन शासी निकाय करता है। Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng. |
(गलतियों ६:१६; प्रकाशितवाक्य ७:१-८; १४:१-५) अन्यजातियों में से पहला खतना-रहित विश्वासी कुरनेलियुस नामक आदमी था। Cọt-nây là tín đồ đầu tiên gốc dân ngoại không cắt bì. |
कई पायनियर जो उस सम्मेलन में दूसरे देशों से आते, उन्हें गिलियड नामक वॉचटावर बाइबल स्कूल में जाने के लिए फॉर्म दिया गया था, जो न्यू यॉर्क में साउथ लैंसींग के करीब स्थित था। Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York. |
जुलाई 2012 के अंत में, घोषित किया गया कि गॉल्डिंग का दूसरा एल्बम हैलसीन नामक है और इसे 8 अक्टूबर 2012 को रिलीज़ किया जाएगा। Tháng 7 năm 2012, Goulding thông báo album thứ hai sẽ mang tên Halcyon và sẽ phát hành ngày 8 tháng 10 năm 2012. |
यहोवा ने पृथ्वी की सृष्टि करके इंसानों को आज्ञा दी कि वे इसे धर्मी लोगों से आबाद करें ताकि वे इसके पेड़-पौधों और जीव-जन्तुओं की देखभाल करें और इसकी खूबसूरती बनाए रखें, न कि इसे तबाह कर डालें। Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
१९४८ में, अमरीका में, मुझे गिलियड नामक वॉचटावर बाइबल स्कूल में उपस्थित होने के लिए आमंत्रित किए जाने का आनन्द मिला। Vào năm 1948 tôi vui sướng được mời tham dự Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ. |
तुमने न्याय को ज़हरीला पौधा बना दिया है, Vì các ngươi đã biến công lý thành cây độc |
यु. पू 328 में एजीयेस नामक खिलाड़ी ने चार किलोमीटर की यह दौड़ जीती, और उसके फौरन बाद, वह अपनी जीत का ऐलान करने के लिए अपने शहर ऑरगोस तक दौड़कर गया। Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
यह “एक्वुअस, आँखों के एकदम भीतर रहता है, और लैंस, आइरिस और कॉर्निया के अंदर के भाग को पोषित करता है। फिर यह ट्रेबेक्यूलर मेशवर्क नाम की छलनी जैसे ढाँचे से होते हुए खून की नली में लौट जाता है।” “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
+ 7 कुछ और बीज काँटों में गिरे और उनके साथ-साथ बढ़नेवाले कँटीले पौधों ने उन्हें दबा दिया। + 7 Có những hạt rơi vào bụi gai; bụi gai lớn lên cùng với chúng và làm chúng bị nghẹt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आइरिस~नामक~पौधा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.