आंदोलन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आंदोलन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आंदोलन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आंदोलन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cử động, chuyển động, cử chỉ, phong trào, động tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आंदोलन

cử động

(movement)

chuyển động

(movement)

cử chỉ

(movement)

phong trào

(movement)

động tác

(movement)

Xem thêm ví dụ

कैराइट आन्दोलन का एक लेखक, लीयॉन् नीमोय लिखता है: “जबकि तलमूद सैद्धांतिक तौर पर अवैध रहा, अनेक तलमूदी बातें चुपचाप नियमों और रिवाज़ों के कैराइटों के अभ्यास में शामिल किए गए।”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
मेरे प्रिय महोदय, अज्ञानता के विरुद्ध एक ज़ोरदार आंदोलन को बढ़ावा दीजिए; आम जनता को शिक्षित करने के लिए नियम स्थापित कीजिए और उसे सुधारिए।
Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng.
मूलतत्त्ववाद—कुछ दशकों पहले, यह प्रोटेस्टेंटवाद के अन्दर ही एक अल्पसंख्यक आन्दोलन से बढ़कर कुछ नहीं था।
TRÀO LƯU CHÍNH THỐNG—một vài thập niên trước đây, đó chỉ là một phong trào của thiểu số trong phái Tin lành.
मालदिवियन डेमोक्रेटिक पार्टी के गठन तथा 2003 से 2008 तक चले मालदीव राजनीतिक सुधार आन्दोलन में सोलिह का एक महत्वपूर्ण योगदान था जिसके कारण देश के इतिहास में पहली बार नया संविधान तथा बहुदलीय लोकतंत्र प्रणाली को ग्रहण किया गया।
Solih đóng một vai trò hàng đầu trong sự hình thành của đảng Dân chủ Maldives (MDP) và Phong trào Cải cách Chính trị Maldives từ năm 2003 đến năm 2008, dẫn đến nước này áp dụng một hiến pháp hiện đại mới và dân chủ đa đảng lần đầu tiên trong lịch sử của nó.
इस आंदोलन के हिमायतियों को उनके विश्वास की वजह से ठट्ठों में उड़ाया गया, यहाँ तक कि उन पर ज़ुल्म ढाए गए।
Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin.
आइरीनियस का दोस्त, फ्लोराइनस ने भी पॉलिकार्प से तालीम हासिल की, मगर धीरे-धीरे वह वैलनटाइनस की शिक्षाओं को मानने लगा जो नॉस्टिकवाद आंदोलन का सबसे जाना-माना अगुवा था।
Mặc dù cùng được Polycarp hướng dẫn, Florinus, bạn của Irenaeus, đã sa vào sự dạy dỗ của Valentinus, nhà lãnh đạo nổi tiếng nhất của phong trào Ngộ Đạo.
इस आन्दोलन के शुरू होने के कुछ माह पहले या मेरे साथ यह सब होने से पहले मैं ऑक्सफर्ड में TEDx में गयी थी वहाँ मैंने ज़ेल्डा ला ग्रान्जे को सुना, जो नेल्सन मंडेला की भूतपूर्व निजी सचिव थीं।
Một vài tháng trước khi chiến dịch bắt đầu hoặc điều này xảy ra với tôi, tôi đã đến một sự kiện TEDx ở Oxford và tôi thấy Zelda la Grange phát biểu, từng là thư ký riêng của Nelson Mandela.
यहोवा के साक्षी सुधार-आंदोलनों में हिस्सा क्यों नहीं लेते?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia các phong trào cải cách của thế gian?
प्रभु की प्रतिरोध सेना (अंग्रेज़ी: Lord's Resistance Army (LRA-एलआरए)) (जिसे प्रभु का प्रतिरोध आंदोलन (अंग्रेज़ी: Lord's Resistance Movement) या लक्विना भाग दो (अंग्रेज़ी: Lakwena Part Two) भी कहा जाता है) एक धार्मिक और आतंकवादी समूह है, जो उत्तरी युगाण्डा और दक्षिण सूडान में संचालित है।
Quân kháng chiến của Chúa (cũng gọi là Phong trào kháng chiến của Chúa hoặc Phần 2 Lakwena, tiếng Anh: Lord's Resistance Army (LRA)) một tổ chức (nhóm) tôn giáo và chiến binh hoạt động ở phía bắc Uganda và Nam Sudan.
हिटलर युवा आन्दोलन का एक भूतपूर्व सदस्य, गेऑर्ग कहता है: “नात्सी प्रचार ने सबसे पहले हमें यहूदियों से घृणा करना सिखाया, फिर रूसियों से, फिर ‘रीक के’ सभी ‘दुश्मनों से।’
Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’.
ये एक और बढिया लेख है परिवहन के निज़ीकरण के विरोध में होने वाले आंदोलन पर बिना किसी जानकारी के, कि भाग कैसे लें।
Và đây là 1 bài báo tốt khác về chiến dịch mới chống lại sự tư nhân hóa đường xá không có 1 thông tin liên lạc nào cho chiến dịch.
मेरियम-वेबस्टर्स कॉलीजीअट डिक्शनरी के 11वें संस्करण में बताया गया है कि प्रोटेस्टेंट का मतलब है, “अलग-अलग चर्चों का कोई भी सदस्य, जो पोप के विश्वव्यापी अधिकार को ठुकराता है और धर्म-सुधार आंदोलन के दौरान बनाए उसूलों को मानता है। उन उसूलों में से कुछ इस तरह हैं: एक इंसान को परमेश्वर की मंज़ूरी सिर्फ उसके विश्वास के आधार पर मिलती है, सभी विश्वास रखनेवाले पादरी हैं और बाइबल ही सच्चाई की एकमात्र किताब है।”
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
ये आंदोलन और मुद्रण का विकास बाइबल को कैसे प्रभावित करते?
Các phong trào này và sự phát triển kỹ thuật in sẽ ảnh hưởng Kinh-thánh như thế nào?
आधुनिक कैथोलिक आंदोलन, ओपुस डेई के प्रवर्तक होसे मॉरीआ एस्क्रीबा को कुछ कैथोलिक “पवित्रता का आदर्श” मानते हैं।
Người sáng lập ra phong trào Công giáo hiện đại Opus Dei là José María Escrivá được một số người Công giáo xem là “mẫu mực cho sự thánh thiện”.
लूथर, कैल्विन और ज़्विंगली जैसे लोगों ने धर्म-सुधार आंदोलन की जो चिंगारी भड़कायी उसका अंजाम यह हुआ कि एक नया धर्म उभरकर आया—प्रोटेस्टेंट धर्म।
Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành.
संयुक्त राष्ट्र संघ की यूनेस्को संस्था के भूतपूर्व डाइरेक्टर जनरल, फेडरिको मायोर ने “दुनिया-भर में शांति की संस्कृति और अहिंसा का आंदोलन शुरू” करने की ज़ोरदार अपील की।
Ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, đã đưa ra lời kêu gọi long trọng là “hãy tạo một phong trào văn hóa hòa bình và bất bạo động trên toàn cầu”.
इसके अलावा इन पर ऐनी बेसेन्ट का लगातार दबाव पड़ रहा था कि देश में राष्ट्रवादी राजनीतिक आन्दोलन को फिर से तेज करो।
Tuy nhiên, anh ta một lần nữa bị tống giam vì tiếp tục yêu cầu cải cách chính trị tại Trung Quốc.
मैं इन दोनों ही आन्दोलनों की लाभार्थी हूँ तो मेरे लिए यह वास्तव में व्यक्तिगत था।
Tôi là một người hưởng lợi từ cả hai phong trào, vì vậy điều này thực sự là cá nhân.
सरकार चाहती है कि आंदोलन को तोड़ने के लिए आप लोग हिंसा करें।
Chính phủ sử dụng các người này để khiêu khích những người phản kháng.
स्वर्गदूत आन्दोलन के कुछ समर्थक स्वर्गदूतों के साथ संचार करने के लिए मनन और अन्य तकनीकों की सलाह देते हैं।
Một số người ủng hộ phong trào thiên thần khuyến khích sự suy ngẫm và các phương cách khác để thông tri với thiên sứ.
उसी वर्ष, जब सोवियत प्रतिनिधि कॉन्स्टेंटिन एंड्रियनओव एक आईओसी सदस्य बन गया, तो यूएसएसआर आधिकारिक तौर पर ओलंपिक आंदोलन में शामिल हो गया।
Cùng năm, khi đại diện Xô viết Constantin Andrianov trở thành thành viên IOC, Liên Xô chính thức gia nhập Phong trào Olympic.
तो किसी मुहिम या आन्दोलन का सार्वजनिक होना ज़रूरी है.
Vậy nên xu hướng cần phải công khai.
१६वीं सदी में लूथर, कैल्विन और कुछ और लोगों ने धर्म-सुधार आंदोलन के ज़रिए चर्च में बदलाव लाने की कोशिश की। लेकिन कोई खास बदलाव नहीं हुआ।
Phong Trào Cải Cách vào thế kỷ 16 do Luther, Calvin và những người khác dẫn đầu đã không cải cách được giáo hội đúng mức.
वे कई आन्दोलन में भि शामिल हुए।
Đã nhiều lần xuất hiện trong Conan.
धारण करने योग्य चीज़ों, स्मार्टफोन्स और ऐप्पस की दुनया में लोगों के व्यक्तिगत स्वास्थ्य पर नज़र रखने के लिए एक बड़ा आंदोलन चल रहा है, ऐसे एप्लीकेशनस से जो आपकी नष्ट कैलोरी की संख्या पर नज़र रखते हैं या कि आप ज्यादा बैठ रहे हैं या फिर पर्याप्त चल रहे हैं।
Trong thế giới thiết bị đeo thông minh, điện thoại thông minh và ứng dụng, có sự thay đổi lớn trong việc theo dõi sức khỏe bằng các ứng dụng theo dõi số lượng calo bạn dùng hoặc liệu bạn có ngồi quá lâu hay đi bộ đủ chưa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आंदोलन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.