आर्थिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आर्थिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आर्थिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आर्थिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Cơ cấu kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आर्थिक संरचना

Cơ cấu kinh tế

Xem thêm ví dụ

मध्य पूर्वी राष्ट्रों की आर्थिक संरचना इस अर्थ में अलग है कि कुछ देश केवल तेल और तेल से संबंधित उत्पादों (जैसे सऊदी अरब, संयुक्त अरब अमीरात और कुवैत) के निर्यात पर भारी निर्भर हैं, अन्यों के पास एक बहुत ही विविध आर्थिक आधार है (जैसे साइप्रस, इज़राइल, तुर्की और मिस्र के रूप में)।
Cấu trúc kinh tế của các quốc gia Trung Đông khác biệt về hoàn cảnh, trong khi một số quốc gia nhờ vào xuất khẩu dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu (như Ả Rập Xê Út, UAE và Kuwait), các quốc gia khác có cấu trúc kinh tế đa dạng hơn (như Síp, Israel, Thổ Nhĩ Kỳ và Ai Cập).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आर्थिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.