आर्थिक विकास trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आर्थिक विकास trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आर्थिक विकास trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आर्थिक विकास trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Phát triển kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आर्थिक विकास
Phát triển kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
उदाहरण के लिए, क्या आर्थिक विकास आम तौर पर ग़रीबों की मदद करेगा? Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không? |
पिछले पाँच सालों मे, कुछ कुछ दोनों देश करीब आये हैं आर्थिक विकास में। Trong vòng 5 năm lại đây, hai quốc gia đã bắt đầu khá cân bằng nhau về sự phát triển kinh tế. |
और ये राजनैतिक बदलाव अत्यधिक महत्वपूर्ण हैं, आर्थिक विकास के फ़ायदे को बराबर सबमें बाँटने के लिये। Và điều này rất quan trọng để có cải cách chính trị, để có thể chia sẽ lợi ích từ sự tăng trưởng kinh tế. |
और ज़ाहिर है कि ये ही कहानी है चीन के आर्थिक विकास की। Và đây thực sự là câu chuyện lý giải về sự phát triển kinh tế của Trung Quốc. |
इस नज़रिये से तो, प्रजातंत्र बहुत ही ज्यादा पोषक लगता है आर्थिक विकास के लिये। Với sự so sánh đó, nền dân chủ trông khá tốt trong việc phá triển kinh tế. |
निश्चय ही उन्होंने बेहतर प्रदर्शन किया होगा, आर्थिक विकास में। Nó phải làm tốt hơn, nhất là về sự phát triển kinh tế. |
क्या प्रजातंत्र आर्थिक-विकास के लिये खराब है? Vậy thì dân chủ trì hoãn sự phát triển kinh tế? |
लातिनी अमरीका का अपेक्षित आर्थिक विकास दर है लगभग ५.७% २०१० के लिए और ४% २०११ के लिए। Dự kiến tốc độ tăng trưởng của Mỹ Latinh đạt khoảng 5,7% vào năm 2010 và 4% vào năm 2011. |
मेरा विषय है भारत और चीन का अर्थिक विकास। Chủ đề của tôi là về sự phát triển kinh tế ở Trung Quốc và Ấn Đô. |
मगर चीन तो अपवाद है आर्थिक विकास के मामले में। Nhưng Trung Quốc là siêu sao trong việc tăng trưởng kinh tế. |
(हँसी) टेलीफ़ोन और सडकों जैसी संरचनायें आर्थिक विकास की गारंटी नहीं देती हैं। (Cười) Điện thoại, cơ sở hạ tầng không bảo đảm về sự phát triển kinh tế. |
इसके बावजूद, मिलान ने युद्धोत्तर आर्थिक विकास देखा, जिसने दक्षिणी इटली और विदेशों से हज़ारों आप्रवासियों को आकर्षित किया। Dù thế, sau chiến tranh Milano đã chứng kiến thời kỳ tăng trưởng kinh tế, thu hút hang ngàn dân nhập cư từ phía nam nước Ý và cư dân nước ngoài. |
पूर्व एशिया में, हमारे पास कुछ उदाहरण हैं अत्यधिक सफ़ल आर्थिक विकास के जैसे कि कोरिया, ताइवान, हांग-कांग और सिंगापुर। Ở Đông Á, chúng ta có những câu chuyện về tăng trưởng kinh tế thành công ví dụ như Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Singapore. |
भारत में संसथान हैं जो आर्थिक विकास को बढावा देते हैं, जबकि चीन अभी भी प्रयत्न कर रहा है राजनैतिक सुधार लाने का। Ấn Độ có những điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế, trong khi Trung Quốc thì vẫn đang vật lộn với cải cách chính trị. |
उस मॉडल का नतीज़ा ये है कि प्रजातंत्र आर्थिक-विकास की रह का रोडा बन जाता है, उसके विकास का सहयोगी बनने के बजाय। Kết quả của mô hình đó là việc nền dân chủ trở thành thứ cản trở cho sự phát triển kinh tế, hơn là sự hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế. |
मैं इन दों देशों की तुलना के ज़रिये आर्थिक विकास में प्रजातंत्र के महत्व के पक्ष में अपने तर्क रखूँगा, न कि प्रजातंत्र के ख़िलाफ़। Tôi sẽ dùng hai quốc gia này để tạo nên một cuộc tranh luận kinh tế vì nền dân chủ, chứ không phải chống lại dân chủ. |
यदि आप मानते है कि ये निर्माण कार्य अत्यधिक महत्वपूर्ण है आर्थिक विकास के लिये, तो आप ताकतवर शासन को ज़रूरी मानेंगे विकास के लिये। Nếu bạn tin rằng cơ sở hạ tầng là quan trọng cho sự phát triển kinh tế, thì bạn nên tranh luận việc một chính quyền vững chắc có là quan trọng để thúc đẩy sự phát triển. |
जब आर्थिक विकास आठ प्रतिशत चला जाता है और जनसंख्या वृद्धि १.५ प्रतिशत पर गिरता है, तो प्रति व्यक्ति आय हर नौ साल में दोगुनी होती है. Khi sự phát triển kinh tế đạt đến 80% và sự phát triển dân số giảm 1.5%, vậy thu nhập bình quân đầu người sẽ tăng gấp đôi mỗi 9 năm. |
और हम साफ़ देख रहे हैं कि महिला उद्यमिता और आर्थिक विकास को सहयोग देने के अपने प्रयासों से हम इन लक्ष्यों को प्राप्त कर रहे हैं। Và chúng tôi thực sự thấy rằng thông qua các nỗ lực của mình nhằm hỗ trợ khởi nghiệp và phát triển kinh tế của phụ nữ, chúng tôi đang đạt được những mục tiêu đó. |
सैमसंग का दक्षिण कोरिया के आर्थिक विकास, राजनीति, मीडिया और संस्कृति पर एक शक्तिशाली प्रभाव है और "हन रिवर पर चमत्कार" के पीछे एक प्रमुख प्रेरणा शक्ति है। Samsung có tầm ảnh hưởng rất lớn trong việc phát triển kinh tế, chính trị, truyền thông, văn hóa, đời sống xã hội ở Hàn Quốc, là động lực thúc đẩy chính đằng sau "Kì tích sông Hàn". |
बल्कि, यदि आप विश्व-भर के आँकडों पर नज़र डालें, तो ये दृष्टिकोण उजागर होगा कि ढाँचे का विकास असल में आर्थिक विकास का कारण नहीं, नतीज़ा है। Thực tế, nếu bạn nhìn vào chứng cứ ở mọi nơi, thì chứng cứ sẽ thiên về việc cơ sở hạ tầng thực sự là kết quả của sự phát triển kinh tế. |
ज्यादातर अहिंसक है, और वो भी दो तरह के हैं: गुटों और धार्मिक विश्वासों से सीधे दो-दो हाथ करना और नैतिक, पारदर्शी आर्थिक विकास और सेवाएँ मुहैया करवाना। Phần lớn là hoạt động phi bạo lực và chúng rơi vào hai nhóm lớn: đạo đức và sự cạnh tranh về tôn giáo và sự công bằng, minh bạch, sự phát triển kinh tế và sự hỗ trợ của các dịch vụ. |
चीन ग्रीनहाउस गैसों के उत्सर्जन में कमी को लेकर प्रतिबद्ध है, पर उसके नेता उससे भी ज़्यादा परवाह करते हैं अपनी अर्थव्यवस्था को उपभोक्ता-आधारित आर्थिक विकास की ओर बदलने में। Trung Quốc cam kết giảm phát thải khí gây ra hiệu ứng nhà kính, nhưng những gì các nhà lãnh đạo nước này quan tâm nhiều hơn là chuyển đổi nền kinh tế hiện tại sang phát triển kinh tế hướng đến người tiêu dùng. |
और मैं आपके साथ इस प्रश्न का उत्तर ढूंढने क प्रयास करूँगा कि ये सही है या गलत कि प्रजातंत्र ने भारत का रोका या बढाया आर्थिक विकास के पथ पर। Và câu hỏi tôi muốn tìm hiểu cùng với bạn là có hoặc không việc nền dân chủ đã giúp đỡ hay gây cản trở sự phát triển kinh tế. |
संयुक्त राष्ट्र के व्यक्त उद्देश्य हैं युद्ध रोकना, मानव अधिकारों की रक्षा करना, अंतर्राष्ट्रीय कानून को निभाने की प्रक्रिया जुटाना, सामाजिक और आर्थिक विकास उभारना, जीवन स्तर सुधारना और बिमारियों से लड़ना। Những mục đích được nêu ra của Liên Hiệp Quốc là ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ nhân quyền, cung cấp một cơ cấu cho luật pháp quốc tế, và để tăng cường tiến bộ kinh tế, xã hội, cải thiện các điều kiện sống và chống lại bệnh tật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आर्थिक विकास trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.