आतंकवाद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आतंकवाद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आतंकवाद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आतंकवाद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khủng bố, chính sách khủng bố, chủ nghĩa khủng bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आतंकवाद

khủng bố

verb

आतंकवाद का खतरा देखकर हाल ही में राष्ट्रों ने क्या किया?
Các nước mới đây đã phản ứng thế nào trước sự đe dọa của nạn khủng bố?

chính sách khủng bố

noun

chủ nghĩa khủng bố

noun

Xem thêm ví dụ

यह देखते हुए कि आतंकवाद कितनी बड़ी समस्या बन गयी है और यह कैसे पूरी दुनिया पर कहर ढा रही है, सभी राष्ट्र उसके खिलाफ लड़ने के लिए एक-जुट हो गए।
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
आतंकवाद!
KHỦNG BỐ!
युद्ध, जाति-संहार, आतंकवाद, अपराध, और अराजकता संसार-भर में फूट पड़ी है।
Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới.
एस. डिपार्टमेन्ट ऑफ होमलैंड सेक्योरिटी (अमरीकी सरकार का वह विभाग, जो देश की आतंकवादी हमलों से रक्षा करता है) की एक रिपोर्ट के मुताबिक, पिछले दस सालों के दौरान, हवाई-अड्डे के सुरक्षा कर्मचारियों को लोगों के सामान की जाँच करते वक्त 5 करोड़ से ज़्यादा ऐसी चीज़ें मिलीं, जिन्हें ले जाना मना है।
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
(इफिसियों 6:12) शैतान इब्लीस के अधीन रहनेवाली दुष्टात्माएँ, आज भी मानो परदे के पीछे रहकर दुनिया के शासकों और आम इंसानों को अपने इशारों पर नचाती हैं। वे उन्हें जनसंहार, आतंकवाद और कत्लेआम जैसे वहशी कामों के लिए भड़काती हैं।
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
आतंकवादी हमला ।
Khủng bố tấn công.
प्रभु की प्रतिरोध सेना (अंग्रेज़ी: Lord's Resistance Army (LRA-एलआरए)) (जिसे प्रभु का प्रतिरोध आंदोलन (अंग्रेज़ी: Lord's Resistance Movement) या लक्विना भाग दो (अंग्रेज़ी: Lakwena Part Two) भी कहा जाता है) एक धार्मिक और आतंकवादी समूह है, जो उत्तरी युगाण्डा और दक्षिण सूडान में संचालित है।
Quân kháng chiến của Chúa (cũng gọi là Phong trào kháng chiến của Chúa hoặc Phần 2 Lakwena, tiếng Anh: Lord's Resistance Army (LRA)) một tổ chức (nhóm) tôn giáo và chiến binh hoạt động ở phía bắc Uganda và Nam Sudan.
सभी आतंकवादी भी मारे गये।
Tất cả quân phiến loạn đều bị giết.
हमारे पास तकनीक है जो हमारी पैदाईशी प्राकृतिक गुणों, जैसे - चमड़ी का रंग या चेहरे की बनावट - का अध्ययन करके बताती है कि हम अपराधी या आतंकवादी तो नहीं.
Ngày nay, ta có những công nghệ phân tích chính xác ngoại hình của con người, ví dụ như màu da hay các đường nét trên khuôn mặt, nhằm dự đoán liệu ta có nguy cơ trở thành tội phạm hoặc khủng bố được không.
हम शैतान की गिरफ्त में पड़ी इस दुनिया से राजनीति में गड़बड़ी, आदर्शों में गिरावट, अपराध, आर्थिक संकट, आतंकवाद और युद्ध जैसी समस्याओं की ही उम्मीद कर सकते हैं।
Chính trị bất ổn, đạo đức suy đồi, tội ác, khủng hoảng kinh tế, khủng bố, chiến tranh—chúng ta biết những chuyện như thế tất xảy ra trong một thế gian do Sa-tan Ma-quỉ cai trị.
इस मस्जिद का आईएसआईएस और उसके नेता अबू बक्र अल-बगदादी के लिए एक प्रतीकात्मक महत्त्व था, क्योंकि 2014 में आतंकवादियों ने इसका इस्तेमाल अपने "खलीफा" को घोषित करने के लिए किया था।
Nó đã giữ tầm quan trọng tượng trưng cho ISIS và lãnh tụ Abu Bakr al-Baghdadi, vì nó đã được sử dụng vào năm 2014 bởi nhóm chiến binh này để tuyên bố "triều đại Khalip" của họ.
शहर में आतंकवाद (अँग्रेज़ी) किताब कहती है, “ज़्यादातर मामलों में, आतंकवादी यह देखकर खीज उठते हैं कि राजनैतिक, सामाजिक और आर्थिक हालात में कोई सुधार नहीं हो रहा है और इसलिए वे अपनी भड़ास निकालते हैं।”
Một cuốn sách nói về khủng bố (Urban Terrorism) nhận xét: “Trong nhiều trường hợp, động cơ chính khiến một người có hành vi khủng bố là do bất mãn với hệ thống chính trị, cơ cấu xã hội và kinh tế mà người đó cho là thối nát”.
आतंकवादी से जुड़ी सामग्री पर भी हम सख्ती से रोक लगाते हैं. जैसे कि, आतंकवादी कार्रवाइयों को बढ़ावा देने वाली, हिंसा भड़काने वाली, या आतंकी हमलों का जश्न मनाने वाली सामग्री.
Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung liên quan đến chủ nghĩa khủng bố, chẳng hạn như nội dung cổ súy hành động khủng bố, kích động bạo lực hoặc ca ngợi các cuộc tấn công khủng bố.
यह मालूम नहीं है कि इन लोगों का इरादा इन शस्त्रों को आतंकवादी समूहों को बेचना था या राष्ट्रीय सरकारों को।
Dù những người này có dự tính bán cho quân khủng bố hay cho chính phủ nước nào đó, không ai biết cả.
ये सारी घटनाएँ मानो दुनिया में खलबली मचाने के लिए काफी नहीं थीं कि 21वीं सदी के शुरू होते ही आतंकवाद का खौफ छा गया।
Như thể chừng đó chưa đủ gây náo động, thiên niên kỷ mới còn mang đến mối đe dọa về nạn khủng bố.
मिसाल के लिए, जब आतंकवादी हमले में हुए एक बम विस्फोट में 18 नौजवान मारे गए तो दुख से रोती-बिलखती एक औरत ने कहा: “जिसने भी यह किया, उसे इसका हज़ार गुना भरना पड़ेगा!”
Chẳng hạn, khi bọn khủng bố thả bom làm mất mạng 18 thanh niên, một phụ nữ đau khổ đã hét lên: “Chúng phải bị trừng phạt gấp ngàn lần!”.
आतंकवादी हमलों में से ९०% इराक, इजराइल, अफगानिस्तान, पाकिस्तान, में हुए।
90% vụ tấn công xảy ra tại Iraq, Israel, Afghanistan, Pakistan, Sri Lanka.
आए दिन हमें परिवार में हो रही मार-पीट, आतंकवादी हमलों, पूरी-की-पूरी जाति का कत्ल, और बिना मकसद के लोगों पर अंधाधुंध गोलियाँ बरसाने की खबरें सुनने को मिलती हैं।
Chúng ta thường hay nghe về sự hung bạo trong gia đình, hành động khủng bố, chiến dịch diệt chủng và giết người tập thể một cách vô cớ.
धर्म ने जिस तरह युद्ध और आतंकवाद को बढ़ावा दिया है, साथ ही बच्चों के साथ होनेवाले दुर्व्यवहार को अनदेखा किया है, उसकी वजह से परमेश्वर पर आस्था रखनेवाले लोग भी कहने लगे हैं, “मैं परमेश्वर को नहीं मानता।”
Việc tôn giáo nhúng tay vào chiến tranh, khủng bố, và dung túng hành vi lạm dụng trẻ em đã làm những người cầu nguyện phải thốt lên: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”.
सोचें जरा आतंकवाद के नमूने को, बच्चो के अपहरण के नमूने को, हवाई जहाज सुरक्षा, कार सुरक्षा,
Hãy nghĩ về mô hình khủng bố, bắt cóc trẻ con, an ninh hàng không, an toàn xe hơi.
चाहे पर्यावरण का बिगड़ता संतुलन हो या दुनिया भर में फैला आतंकवाद, लगता नहीं कि इन समस्याओं पर काबू पाना इंसानों के बस में है।
Từ các tai họa về sinh thái đến nạn khủng bố toàn cầu, vấn đề của nhân loại dường như ngày càng nghiêm trọng, không còn kiểm soát được nữa.
यह उन अत्यंत कट्टर आतंकवादी समूहों के बारे में सच है जो समय-समय पर अपने आतंकवादी हमलों से संसार को हिलाकर रख देते हैं।
Đó là trường hợp của những nhóm khủng bố rất tích cực giết người với những cuộc tấn công khủng bố định kỳ thường làm chấn động thế giới.
उदाहरण के लिए, समाचार रिपोर्टों के मुताबिक, दिसंबर 4, 2001 को “पचपन यूरोपी, उत्तर अमरीकी और मध्य एशियाई देशों के विदेश मंत्रियों ने सर्वसम्मति से एक योजना को स्वीकार किया।” यह योजना इसलिए तैयार की गयी थी ताकि आतंकवाद को मिटाने के लिए वे संगठित होकर कार्यवाही करें।
Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực.
अमेरिका में एक समस्या आतंकवाद है।
Khủng bố là một vấn đề ở nước Mỹ
आतंकवाद के बारे में यहोवा के साक्षियों का क्या विश्वास है और इससे क्या सवाल उठते हैं?
Nhân Chứng Giê-hô-va phản ứng thế nào trước nạn khủng bố, và những câu hỏi nào được nêu lên?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आतंकवाद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.