आवाज़ दबाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आवाज़ दबाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आवाज़ दबाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आवाज़ दबाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm cho nghẹt tiếng, mồn, bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आवाज़ दबाना

làm cho nghẹt tiếng

(muffle)

mồn

(muffle)

bịt

(muffle)

bóp nghẹt

(muffle)

làm cho bớt kêu

(muffle)

Xem thêm ví dụ

मेरे रोने की आवाज़ दबा न देना।
Nguyện tiếng kêu than tôi chẳng có nơi yên nghỉ!
अगर आपकी आवाज़ दबी-दबी सी है तो फिर, सिर उठाइए और ठुड्डी को छाती से दूर रखकर बात करना सीखिए।
Nếu lời lẽ của bạn nghe có phần tắc nghẽn, hãy tập giữ đầu cho thẳng và nâng cằm cao lên.
मैंने अपने अंदर की आवाज़ दबाने की बहुत कोशिश की, मगर यह मुझसे बार-बार कहती कि मेरे जीने का तरीका गलत है।
Dù cố hết sức lờ đi tiếng nói lương tâm, nhưng nó thường nhắc nhở rằng lối sống của tôi là sai lầm.
८ दूसरी बाधाएँ सुसमाचार की आवाज़ को दबा सकती हैं।
8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.
जब ध्यान भटकानेवाली आवाज़ों को दबाना हो।
Khi muốn át đi những điều làm phân tâm.
ज़ालिमों के गाने की आवाज़ ऐसे दबा देता है,
Như cái nóng bị tiêu tan dưới bóng mây,
अगर जबड़ों की पेशियाँ तनी होंगी और होंठ ज़रा-सा ही हिलेंगे, तो आवाज़ भी दबी-दबी-सी निकलेगी।
Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động.
अगर आपके डिवाइस में सुलभता शॉर्टकट चालू किया हुआ है, तो बस 3 सेकंड के लिए दोनों आवाज़ कुंजिया दबाएं.
Nếu đã bật phím tắt trợ năng trên thiết bị, bạn chỉ cần nhấn cả hai phím âm lượng trong 3 giây.
(लैव्यव्यवस्था ११:७, ८) पर अगर गुमराह बेटे के विवेक ने आवाज़ उठायी भी होगी तो उसे इस आवाज़ को दबा देना पड़ा।
Nhưng nếu người hoang đàng này cảm thấy lương tâm cắn rứt, thì nó phải dằn lại.
मिसाल के लिए, इसमें ऐसे हालात का ज़िक्र नहीं है जिसमें बलात्कार की शिकार एक स्त्री गूँगी होने या बेहोश होने, या फिर डर के मारे सुन्न पड़ने पर नहीं चिल्ला पायी, या उसके मुँह पर हाथ रखकर या टेप लगाकर उसकी आवाज़ दबा दी गयी हो।
Chẳng hạn, đoạn này không nói đến tình huống người phụ nữ bị tấn công không thể la lên vì nàng bị câm, ngất xỉu, hoặc đờ người ra vì sợ hãi, hoặc vì bị bịt miệng bằng tay hay băng keo.
जब तूने उन्हें सुधारने के लिए सज़ा दी, तो दबी आवाज़ में उन्होंने प्रार्थना की,
Dốc lòng trong lời cầu nguyện thì thầm khi ngài sửa dạy.
(१ पतरस ४:३, ४) शायद रोमियों ने अपने ज़मीर की उस आवाज़ को दबाने के लिए जो उन्हें परेशान कर रही थी, मसीहियों को सताने और मार डालने का रास्ता चुना।
Bằng cách bắt bớ và xử tử tín đồ Đấng Christ, người La Mã có lẽ đã cố gắng dìm đi tiếng nói của lương tâm.
16 अगर हम अपने विवेक की आवाज़ को दबाते रहेंगे और उसकी नहीं सुनेंगे तो धीरे-धीरे उसकी आवाज़ गुम होती जाएगी और ऐसा भी वक्त आएगा जब हमारा हृदय कठोर हो जाएगा और उसे भले-बुरे में फर्क करना ही नहीं आएगा।
16 Nếu chúng ta tiếp tục lờ đi những lời cảnh cáo của lương tâm, tiếng nói của nó sẽ trở nên yếu dần cho đến khi chúng ta không còn cảm giác hoặc bị chai về đạo đức.
[ दबी हुई आवाज ] MURPH:
Thể loại sách không có gì đặc biệt.
बौखलाकर, वे दबी-सी आवाज़ में जवाब देते हैं: “हम नहीं जानते।”
Bối rối, họ đuối lý trả lời: “Chúng tôi không biết”.
दबी-दबी आवाज़ में बोलने से लोगों को लग सकता है कि बोलनेवाले ने ठीक से तैयारी नहीं की है या फिर उसमें विश्वास की कमी है।
Giọng nói lí nhí có thể gây ấn tượng là người nói không chuẩn bị đúng mức hoặc thiếu niềm tin chắc.
जब आप आवाज़ कम या ज़्यादा करने का बटन दबाते हैं, तो आवाज़ किसके लिए बदलेगा यह इस पर निर्भर करता है कि उस समय आप क्या इस्तेमाल कर रहे हैं.
Khi bạn nhấn một nút âm lượng, âm lượng sẽ thay đổi tùy theo hoạt động của bạn.
(रोमियों 14:3, 4) बेशक, कोई भी सच्चा मसीही किसी पर यह दबाव डालना नहीं चाहेगा कि वह अपने तालीम पाए विवेक की आवाज़ को अनसुना कर दे। क्योंकि ऐसा करके वह मसीही शायद उस आवाज़ को दबा रहा होगा, जो उस व्यक्ति की जान बचा सकती है।
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
अगर आप अपने फ़ोन पर कोई मीडिया नहीं चला रहे हैं, तो आवाज़ कम या ज़्यादा करने वाला बटन दबाकर आप मीडिया की आवाज़ बदल कम या ज़्यादा कर सकते हैं.
Nếu bạn nhấn các nút âm lượng khi không nghe nội dung gì, thì âm lượng nội dung nghe nhìn của bạn sẽ thay đổi.
लेकिन जब उसने एलिय्याह से बात की, तो वह ‘दबी हुई और धीमी’ आवाज़ में बात कर रहा था।
Tuy nhiên, khi nói với Ê-li, Đức Giê-hô-va nói bằng “một tiếng êm-dịu nhỏ-nhẹ”.
किसी शब्द को अपने शब्दकोश में जोड़ने के लिए, Search + Shift + आवाज़ तेज़ करें [वॉल्यूम बढ़ाएं] को दबाएं, शब्दकोश में जोड़ें को चुनें.
Để thêm một từ vào từ điển, hãy nhấn tổ hợp phím Tìm kiếm + Shift + Tăng âm lượng [Tăng âm lượng] hoặc nhấp chuột phải vào từ đó rồi chọn Thêm vào từ điển.
वाइब्रेशन की सुविधा तेज़ी से चालू करने के लिए, पावर बटन और आवाज़ ज़्यादा करने वाला बटन एक साथ दबाएं.
Để bật nhanh chế độ rung, hãy nhấn đồng thời các nút Nguồn + Tăng âm lượng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आवाज़ दबाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.