Abaddon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Abaddon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abaddon trong Tiếng Anh.

Từ Abaddon trong Tiếng Anh có các nghĩa là con quỷ, âm phủ, âm ti, địa ngục, con quỷ, âm ti, địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Abaddon

con quỷ

proper (the destroyer)

âm phủ

proper (Hell)

âm ti

proper (Hell)

địa ngục

proper (Hell)

con quỷ

noun

âm ti

noun

địa ngục

proper

Xem thêm ví dụ

Peter, how much time is left on ABADDON's countdown clock?
Peter, còn bao nhiêu thời gian trên đồng hồ đếm ngược của ABADDON?
ABADDON stole my money.
ABADDON đã trộm tiền của tao.
You want to let Crowley communicate with Abaddon?
Anh muốn để Crowley nói chuyện với Abaddon?
All right, what do we know about ABADDON?
Được rồi, chúng ta đã biết gì về ABADDON?
You think ABADDON'S about to make another strike?
Mọi người có nghĩ ABADDON sắp tiến hành một vụ tấn công khác không?
Somebody here has got to know why all those claims were paid by Nero and how ABADDON's connected to all this.
Chắc chắn phải có người ở bệnh viện biết... tại sao Nero chỉ chi trả cho những yêu cầu bồi thường ở đây... và ABADDON có liên quan đến gì chuyện này.
Are we sure ABADDON's connected to the next Horseman?
Chúng ta có chắc là ABADDON liên quan đến Kỵ Sĩ tiếp theo không?
So, I found a news article, and it looks like all the banks targeted by ABADDON have one thing in common.
Em tìm được một bài báo mới, và có vẻ như những ngân hàng bị ABADDON tấn công... đều có một điểm chung.
I knew I would take down Abaddon and anything else if I had to.
Anh biết anh sẽ tiêu diệt Abaddon và mọi thứ khác nếu phải làm thế.
Maybe it's from ABADDON.
Có lẽ là từ ABADDON đấy.
But I can't honestly see him working with Abaddon.
Nhưng thực sự tôi không thể thấy được hắn sẽ hợp tác với Abaddon.
We only have two hours left on ABADDON's clock.
Chúng ta chỉ còn lại hai tiếng trên đồng hồ của ABADDON thôi.
Give you up to Abaddon.
Giao ông cho Abaddon.
Okay, but if she solves this crazy puzzle thing, we might get a meeting with ABADDON.
Được rồi, nhưng nếu cậu ấy giải được cái câu đố điên khùng này, thì có thể chúng ta sẽ gặp được ABADDON.
I can't drop the ball on Abaddon right now.
Anh không thể dừng tìm kiếm Abaddon bây giờ.
You have coerced others into aligning with Abaddon.
Ngươi đã ép buộc người khác hỗ trợ cho Abaddon
Check what ABADDON just posted.
Mọi người xem ABADDON vừa đăng gì lên này.
What do you know about ABADDON?
Cô biết gì về ABADDON?
You think ABADDON is about to make another strike?
Mọi người có nghĩ ABADDON sắp tiến hành một vụ tấn công khác không?
He'd have checked it out himself, but if word got back to Abaddon that he'd been seen...
Ông ta nên tự kiểm tra, nhưng nếu mọi thứ dẫn đến Abaddon và ông ta bị bắt gặp thì...
Well, maybe it's time to pay Nero a visit to figure out why they're on ABADDON's hit list.
Vậy có lẽ đã đến lúc ghé thăm Nero... để tìm hiểu tại sao họ lại nằm trong danh sách tấn công của ABADDON rồi.
When you get here, I'll take you to Abaddon.
Khi cậu đến đó, Ta sẽ đưa cậu đến chỗ Abaddon.
Abaddon is dead.
Abaddon đã chết.
What do you know about abaddon?
Các người biết gì về ABADDON?
His names Abaddon (Hebrew) and Apollyon (Greek) mean “Destruction” and “Destroyer.”
Tên ngài là A-ba-đôn (tiếng Hê-bơ-rơ) và A-bô-ly-ôn (tiếng Hy Lạp) có nghĩa là “Sự hủy diệt” và “Đấng hủy diệt”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abaddon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.