truncated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truncated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truncated trong Tiếng Anh.

Từ truncated trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị chặt, bị cắt cụt, chặt cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truncated

bị chặt

adjective

bị cắt cụt

adjective

chặt cụt

adjective

Xem thêm ví dụ

Despite its widespread use, truncated division is shown to be inferior to the other definitions. — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists However, Boute concentrates on the properties of the modulo operation itself and does not rate the fact that the truncated division shows the symmetry (-a) div n = -(a div n) and a div (-n) = -(a div n), which is similar to the ordinary division.
Tuy được sử dụng rộng rãi, phép chia rút gọn được chứng minh kém hơn các định nghĩa khác.) — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists Tuy nhiên, Boute tập trung vào các tính chất của chính phép toán modulo và không đánh giá sự thật là phép chia rút gọn (tiếng Anh: truncated division) cho thấy sự đối xứng của (-a) div n = -(a div n) và a div (-n) = -(a div n), mà cũng giống phép chia thông thường.
This bar contains the list of currently open tabs. Click on a tab to make it active. You can also use keyboard shortcuts to navigate through tabs. The text on the tab is the title of the website currently open in it; place your mouse over the tab to see the full title, in case it has been truncated to fit the tab width
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
If desired, the hash function output can be truncated to provide a shorter, more convenient fingerprint.
Nếu muốn, đầu ra của hàm băm có thể được cắt bớt để cung cấp vân tay ngắn hơn, thuận tiện hơn.
The local truncation error of the Euler method is error made in a single step.
Sai số cắt cụt cục bộ của phương pháp Euler là sai số trong một bước duy nhất.
"May truncate after" means that publishers cannot truncate the text limit to be less than the stated value.
"Có thể cắt ngắn sau" có nghĩa là nhà xuất bản không thể cắt ngắn giới hạn văn bản thấp hơn giá trị đã nêu.
Prior to Windows XP, process names longer than 15 characters in length are truncated.
Trước Windows XP, tên tiến trình dài hơn 15 ký tự bị cắt ngắn đi.
Lord Kelvin, of the famous Kelvin degrees and all, said that the best was to use a truncated octahedron which, as you all know -- (Laughter) -- is this thing here!
Lord Kelvin, nổi tiếng với độ Kelvin và tất cả, cho rằng thứ tốt nhất để sử dụng là một khối tám mặt cắt ngắn là cái mà, như các bạn đều biết (cười) là thứ này đây!
When referring to different variants, Boeing and airlines often collapse the model number (767) and the variant designator (e.g. –200 or –300) into a truncated form (e.g. "762" or "763").
Khi gọi tên những phiên bản khác nhau, Boeing và các hãng hàng không thường rút gọn tên dòng máy bay (767) và tên phiên bản (ví dụ -200 hay -300) thành dạng ngắn gọn (ví dụ "762" hay "763").
Subsequent models are truncated at degree 13 (195 coefficients).
Các mô hình tiếp theo được cắt ngắn ở mức độ 13 (195 hệ số).
This is true in general, also for other equations; see the section Global truncation error for more details.
Điều này nói chung, cũng đúng cho các phương trình khác; xem phần Sai số cắt cụt tổng thể để biết thêm chi tiết.
Who doesn't have a truncated octahedron at home?
Ai mà chẳng có một khối tám mặt cắt ngắn ở nhà?(
While it is acceptable to truncate hash function output for the sake of shorter, more usable fingerprints, the truncated fingerprints must be long enough to preserve the relevant properties of the hash function against brute-force search attacks.
Mặc dù có thể cắt bớt đầu ra của hàm băm vì dấu vân tay ngắn hơn, dễ sử dụng hơn, dấu vân tay bị cắt phải đủ dài để bảo toàn các thuộc tính có liên quan của hàm băm chống lại các cuộc tấn công tìm kiếm brute force.
Maia next responds to a surprise attack by the remnants of the King of Adamur, the kingdom which was greatly truncated when she was identified as the Goddess Laharah.
Tiếp đến, Maia phải đáp trả một cuộc đột kích từ đám tàn binh bại tướng của Vua Adamur, vương quốc bị giày xéo đi rất nhiều khi cô được xác nhận là Nữ thần Laharah.
As Ramesses I ruled for less than two years, his sepulchre is rather truncated, being only twenty-nine metres long.
Ramesses I đã cai trị ít hơn hai năm, ngôi mộ chỉ dài có hai mươi chín mét.
Note that the "May truncate after" limits are half the size in Asian languages.
Lưu ý rằng giới hạn "Có thể cắt ngắn sau" là một nửa kích thước trong các ngôn ngữ châu Á.
Tactile warnings provide a distinctive surface pattern of truncated domes, cones or bars detectable by long cane or underfoot which are used to alert the visually impaired of approaching streets and hazardous surface or grade changes.
Các cảnh báo xúc giác cung cấp một mô hình bề mặt đặc biệt của các vòm, hình nón hoặc thanh có thể phát hiện được bằng gậy dài hoặc dưới chân được sử dụng để cảnh báo người khiếm thị khi tiếp cận đường phố và thay đổi bề mặt hoặc cấp độ nguy hiểm.
We recommend you specify the parameter early in the tag to avoid any risk of truncation.
Bạn nên chỉ định thông số ở vị trí gần đầu trong thẻ để tránh nguy cơ bị cắt bớt.
This mausoleum was constructed over 38 years, from 246 to 208 BC, and is situated underneath a 76-meter-tall tomb mound shaped like a truncated pyramid.
Đây là lăng mộ được xây dựng trong hơn 38 năm, từ 246-208 TCN và năm dưới một gò mộ cao 76 mét có hình dạng gần giống một kim tự tháp.
In the aerospace industry, a frustum is the fairing between two stages of a multistage rocket (such as the Saturn V), which is shaped like a truncated cone.
Trong công nghiệp sản xuất hàng không vũ trụ, lớp vỏ chứa giữa hai tầng của một tên lửa nhiều tầng (như Saturn V) là một hình nón cụt.
This is the maximum number of lines that can be used to draw icon text. Long file names are truncated at the end of the last line
Đây là số dòng tối đa có thể được dùng để vẽ nhãn của biểu tượng. Tên tập tin dài thường bị cắt ngắn tại kết thúc của dòng cuối cùng
However, fingerprints based on SHA-256 and other hash functions with long output lengths are more likely to be truncated than (relatively short) MD5 or SHA-1 fingerprints.
Tuy nhiên, dấu vân tay dựa trên SHA-256 và các hàm băm khác có độ dài đầu ra dài có nhiều khả năng bị cắt ngắn hơn (tương đối ngắn) dấu vân tay MD5 hoặc SHA-1.
Adaptive methods are designed to produce an estimate of the local truncation error of a single Runge–Kutta step.
Các phương pháp thích ứng được thiết kế để tạo ra ước tính của sai số cắt cụt cục bộ của một bước Runge-Kutta đơn nhất.
Older source code which handles strings in non-standard ways (e.g., directly manipulating the length byte like S:=14 to truncate a string) must either have its strings declared as short strings, or be rewritten.
Mã nguồn cũ hơn xử lý các chuỗi theo các cách không chuẩn (ví dụ: thao tác trực tiếp byte độ dài như S:=14để cắt một chuỗi) phải có các chuỗi được khai báo là các chuỗi ngắn hoặc được viết lại.
Your password is longer than # characters. On some systems, this can cause problems. You can truncate the password to # characters, or leave it as it is
Mật khẩu của bạn dài hơn # ký tự. Trên một số hệ thống, điều này có thể gây ra vấn đề. Bạn có thể cắt ngắn mật khẩu thành # ký tự, hoặc để nguyên
Also, large webpages are truncated, so that massive dictionary lists cannot be indexed on a single webpage.
Ngoài ra, các trang web lớn được cắt ngắn, vì vậy mà các danh sách từ điển lớn có thể không được lập chỉ mục trên một trang web duy nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truncated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.