mountain goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mountain goat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mountain goat trong Tiếng Anh.

Từ mountain goat trong Tiếng Anh có nghĩa là dê rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mountain goat

dê rừng

noun

Xem thêm ví dụ

Nevertheless, the Bible describes a wife as “a lovable hind and a charming mountain goat.”
Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”.
“The High Mountains Are for the Mountain Goats
“Các núi cao là nơi-ở của dê rừng
God-given instinct tells the female mountain goat when it is time to give birth.
Đức Chúa Trời ban cho cái bản năng để biết khi nào là lúc sinh đẻ.
19 A loving doe, a graceful mountain goat.
19 Là nai cái đáng yêu, là dê núi duyên dáng.
He leaps from rock to rock with the grace of a mountain goat.
Hắn nhảy từ tảng đá này tới tảng đá kia với sự uyển chuyển của một con dê núi.
“A Lovable Hind and a Charming Mountain Goat
“Như nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”
The female ibex, or mountain goat, is placid of nature and elegant in form.
Con sơn dương cái có bản chất hiền hòa và dáng dấp tao nhã.
You tread the ridge between truth and insult... with the skill of a mountain goat!
Nàng vừa đấm vừa xoa giữa lẽ phải và những điều xúc phạm... với sự khéo léo của một con linh dương!
This is a mountain goat.
Đây là một con dê núi.
Mountain goats also have extraordinary balance.
Dê rừng cũng có sự thăng bằng phi thường.
“The high mountains are for the mountain goats,” sang the psalmist.
Người viết Thi-thiên hát: “Các núi cao là nơi-ở của dê rừng”.
Mountain goats are very timid creatures.
Dê rừngcon vật rất nhát.
(National Geographic) No wonder mountain goats have been called “the acrobats of the mountain crags”!
Người ta gọi dê rừng là “con vật nhào lộn trên sườn núi” cũng không có gì ngạc nhiên cả!
Small flocks of mountain goats that live in the nearby Judean Desert regularly visit the spring of En-gedi.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Others climb from level to level with the surefootedness of a mountain goat, using strategically placed rocks as their stairway.
Còn những người khác thì leo từ bậc này lên bậc kia, bước lên những tảng đá đặt ở vị trí thuận lợi; bước chân của họ vững chãi như bước chân của con dê núi.
(Psalm 104:18) Mountain goats, such as the magnificently horned Nubian ibex, are among the most surefooted of all mountain dwellers.
(Thi-thiên 104:18) Các loài rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất.
One observer saw a mountain goat fighting off an eagle for half an hour, while the young kid crouched beneath her for protection.
Một nhà quan sát đã nhìn thấy một con sơn dương chiến đấu trong nửa giờ liền để đuổi một con chim đại bàng trong khi chú dê con nằm thu mình dưới mẹ để được bảo vệ.
Since it is the only reliable water source in this barren area, En-gedi has been a favorite watering place for mountain goats for centuries.
Là nguồn nước an toàn duy nhất trong vùng khô cằn này, Ên-ghê-đi đã trở thành nguồn nước được loài sơn dương rất yêu thích trong suốt nhiều thế kỷ.
Biologist Douglas Chadwick once observed a mountain goat of another type use its balance to avoid being trapped on a ledge that was too narrow for it to turn around.
Có lần nhà sinh vật học Douglas Chadwick quan sát một con dê rừng thuộc một giống khác dùng sự thăng bằng của nó để tránh bị kẹt trên một dải đá quá hẹp, không đủ chỗ cho nó quay lại.
At En-gedi you can still watch a female ibex, or mountain goat, gracefully pick her way down a rocky ravine as she follows a male goat toward the water.
Tại Ên-ghê-đi ngày nay, bạn vẫn có thể nhìn thấy một sơn dương cái duyên dáng lần đường đi xuống một khe núi đá dốc thẳng đứng để theo dê đực tới nguồn nước.
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Their songs have been covered by a number of artists including Matt Pond PA, Eisley ("In The Aeroplane Over The Sea"), The Mountain Goats, The Dresden Dolls, ("Two Headed Boy"), Kevin Devine ("Holland, 1945", "Two Headed Boy Pt.
Các bài hát của họ được hát lại (cover) bởi các nghệ sĩ như Brand New ("Oh Comely"), Matt Pond PA, Eisley ("In The Aeroplane Over The Sea"), The Mountain Goats ("Two Headed Boy"), Andrew Jackson Jihad ("Two Headed Boy") The Dresden Dolls ("Two Headed Boy"), Kevin Devine ("Holland, 1945") và The Flowers of Hell ("Avery Island" / "April 1st").
Thus, the Owner of “the beasts upon a thousand mountains” could rightfully ask the man Job: “Have you come to know the appointed time for the mountain goats of the crag to give birth?”—Psalm 50:10; Job 39:1.
Do đó, Đấng là Chủ của “các bầy súc-vật tại trên ngàn núi” có thể hỏi Gióp một cách chí lý: “Ngươi có biết thì nào dê rừng đẻ chăng?” (Thi-thiên 50:10; Gióp 39:4).
In the Wicklow mountains NP feral goats can be seen in the surroundings of Glendalough.
Ở dãy núi Wicklow có đốm non NP có thể được nhìn thấy trong môi trường xung quanh Glendalough.
Most vegetable production takes place on the plains, which cover less than 15% of the island, most of which is rugged and mountainous, suitable only for goats.
Hầu hết rau quả được trồng tại các vùng đồng bằng, chiếm ít hơn 15% diện tích đảo, phần lớn trong số đó có địa hình gồ ghề và đồi núi, chỉ thích hợp cho chăn dê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mountain goat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.