Victoria Falls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Victoria Falls trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Victoria Falls trong Tiếng Anh.

Từ Victoria Falls trong Tiếng Anh có nghĩa là Thác Victoria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Victoria Falls

Thác Victoria

proper

It is a country that is well-known for Victoria Falls and for diverse wildlife.
Nước này nổi tiếng nhờ có Thác Victoria và nhiều động vật hoang dã.

Xem thêm ví dụ

He was one of the first Europeans to see the Victoria Falls.
Ông cũng là người châu Âu đầu tiên nhìn thấy thác Victoria.
We traveled by train and had our first glimpse of the magnificent Victoria Falls before arriving in Bulawayo.
Chúng tôi đi bằng xe lửa và lần đầu tiên được nhìn thoáng qua cảnh đẹp hùng vĩ của Thác Victoria trước khi đến Bulawayo.
It is a country that is well-known for Victoria Falls and for diverse wildlife.
Nước này nổi tiếng nhờ có Thác Victoria và nhiều động vật hoang dã.
Victoria Falls, one of the world's biggest and most spectacular waterfalls, is located in the country's extreme northwest and is part of the Zambezi river.
Thác Victoria, một trong những thác nước lớn nhất và đẹp nhất thế giới, nằm ở tây nam nước này như một phần của sông Zambesi.
In Croquet, teams made their way to Victoria Falls Hotel and had to play croquet, scoring five points against professional players to receive their next clue.
Trong Croquet, các đội đi tới Victoria Falls Hotel và chơi croquet với ít nhất 5 điểm so với các cầu thủ chuyên nghiệp.
The falls became an increasingly popular attraction during British colonial rule of Northern Rhodesia (Zambia) and Southern Rhodesia (Zimbabwe), with the town of Victoria Falls becoming the main tourist centre.
Ngọn thác ngày càng trở thành một địa điểm du lịch nổi tiếng trong thời cai trị thuộc địa Anh tại Bắc Rhodesia (Zambia) và Nam Rhodesia (Zimbabwe), với thị trấn Victoria Falls là trung tâm du lịch chính.
The minimum flow, which occurs in November, is around a tenth of the April figure; this variation in flow is greater than that of other major falls, and causes Victoria Falls' annual average flow rate to be lower than might be expected based on the maximum flow.
Lưu lượng nhỏ nhất, xảy ra vào tháng 11, bằng khoảng một phần mười của tháng 4; sự khác biệt lưu lượng này lớn hơn so với những thác lớn khác, và khiến lưu lượng dòng chảy trung bình hàng năm của Thác Victoria thấp hơn lưu lượng ước đoán theo lưu lượng nhỏ nhất.
During her time on the show Daniella's antics included bunji jumping over Victoria Falls, snorkelling off the coast of Mozambique, helicopter flipping and white water rafting in Zambia, stunt flying, jet boating, drag racing, covering an FHM swimsuit calendar shoot and an MTV party to name but a few.
Trong thời gian cô tham gia chương trình hài của Daniella bao gồm nhảy bunji từ đỉnh thác Victoria, lặn biển ngoài khơi bờ biển Mozambique, lật máy bay trực thăng và trượt bè nước tại Zambia, diễn viên đóng thế cảnh bay, chèo thuyền máy bay phản lực, chụp lịch áo tắm cho FHM và đêm vui MTV.
European settlement of the Victoria Falls area started around 1900 in response to the desire of Cecil Rhodes' British South Africa Company for mineral rights and imperial rule north of the Zambezi, and the exploitation of other natural resources such as timber forests north-east of the falls, and ivory and animal skins.
Người châu Âu bắt đầu định cư tại khu vực quanh Thác Victoria từ khoảng năm 1900 theo nhu cầu của Cecil Rhodes thuộc Công ty Nam Phi Anh về các quyền khoáng sản và cho sự cai trị đế quốc với vùng phía bắc sông Zambezi, và sự khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác như gỗ trong các khu rừng phía đông bắc ngọn thác và ngà voi cùng da thú.
Victoria Falls are just over 1 mile wide ( 1.7 km ) and 355 feet ( 108 m ) high .
Thác Victoria là chỉ rộng hơn 1 dặm ( 1,7 km ) và cao 355 feet ( 108 m ) .
The mighty Zambezi River, which thunders spectacularly over world-renowned Victoria Falls, forms most of the southern border of this landlocked country.
Phần lớn biên giới về phía nam tiếp giáp với sông Zambezi, nước chảy như thác lũ, đổ ầm ầm vào thác Victoria nổi tiếng trên thế giới, trông rất ngoạn mục.
The nearby national park in Zambia is named Mosi-oa-Tunya, whereas the national park and town on the Zimbabwean shore are both named Victoria Falls.
Các công viên quốc gia gần đó của Zambia có tên là Mosi-oa-Tunya, trong khi công viên quốc gia và thị trấn bên bờ Zimbabwe đều tên là Victoria Falls.
A plaque was unveiled in November 2005 at Livingstone Island on the lip of Victoria Falls marking where Livingstone stood to get his first view of the falls.
Một tấm biển được đặt tại Đảo Livingstone (tháng 11 năm 2005) ghi dấu địa điểm Livingstone lần đầu tiên nhìn thấy Thác Victoria.
Unlike the game parks, Victoria Falls has more Zimbabwean and Zambian visitors than international tourists; the attraction is accessible by bus and train, and is therefore comparatively inexpensive to reach.
Không giống như những vườn có tổ chức giải trí, Thác Victoria có nhiều du khách người Zimbabwe và Zambia hơn du khách nước ngoài bởi người bản địa có thể tới đây bằng xe bus và tàu hoả vì thế chi phí không lớn lắm.
Livingstone was wrong about the Nile, but he identified numerous geographical features for Western science, such as Lake Ngami, Lake Malawi, and Lake Bangweulu, in addition to Victoria Falls mentioned above.
Dù nhận định sai về sông Nile, Livingstone đã khám phá nhiều địa điểm như Hồ Ngami, Hồ Malawi, và Hồ Bangweulu, ngoài Thác Victoria đã kể ở trên.
David Livingstone, the Scottish missionary and explorer, is believed to have been the first European to view Victoria Falls on 16 November 1855, from what is now known as Livingstone Island, one of two land masses in the middle of the river, immediately upstream from the falls near the Zambian shore.
David Livingstone, nhà truyền giáo và thám hiểm người Scotland, được cho rằng là người châu Âu đầu tiên khám phá thác nước Victoria vào ngày 16 tháng 11 năm 1855, từ nơi hiện tại được gọi là đảo Livingstone, một trong hai khối đất giữa sông, ngược dòng trực tiếp từ ngọn thác ở phía Zambia.
Grande began recording songs for the album soon after the completion of her previous album, My Everything (2014), and continued throughout the summer and fall of 2015, between stops on her Honeymoon Tour, with her friends Tommy Brown and Victoria Monét.
Grande bắt đầu thu âm cho Dangerous Woman rất sớm sau khi hoàn thành album trước đó, My Everything (2014), và kéo dài xuyên suốt mùa hè và mùa thu năm 2015 giữa các điểm dừng của Honeymoon Tour, với những người bạn của cô là Tommy Brown và Victoria Monét.
Some groups, such as those living on Victoria Island during the summer, migrate to the mainland in the fall after the sea ice has formed.
Một số nhóm, chẳng hạn như những con sống trên đảo Victoria trong mùa hè, hãy chuyển sang đại lục vào mùa thu sau khi băng biển đã hình thành.
Iguazu is wider, but because it is split into roughly 275 distinct falls and large islands, Victoria has the largest curtain of water in the world, at more than 1,600 m (5,249 ft) wide and over 100 m (328 ft) in height (in low flow, Victoria is split into five by islands; in high flow it may be uninterrupted).
Thác Iguazu rộng hơn, nhưng bởi vì nó được chia thành khoảng 275 thác nước nhỏ bởi các đảo nhỏ nên thác Victoria là "bức màn lớn nhất" của các thác nước trên thế giới, với chiều rộng trải dài hơn 1.600 m (5249 ft) và cao 100 m (328 ft) (khi lưu lượng thấp, thác Victoria được chia thành 5 thác nhỏ; khi dòng chảy lớn, nó có thể đổ xuống mà không bị gián đoạn).
The Hopetoun Falls is a waterfall across the Aire River that is located in The Otways region of Victoria, Australia.
Thác nước Hopetoun là một thác nước ở Sông Aire, nó nằm trong dãy núi Otways, một khu vực của Victoria, Úc.
When Disraeli died the following year, she was blinded by "fast falling tears", and erected a memorial tablet "placed by his grateful Sovereign and Friend, Victoria R.I."
Khi Disraeli chết vào năm sau, mắt bà mờ đi vì "nước mắt rơi nhanh", và cho dựng một tấm bia tưởng niệm "được đặt bởi quân vương và một người bạn rất biết ơn ông, Victoria R.I."
Livingstone had previously been impressed by the Ngonye Falls further upstream, but found the new falls much more impressive, and gave them their English name in honour of Queen Victoria.
Livingstone trước đó từng có ấn tượng với dòng thượng nguồn của Thác Ngonye, nhưng ông thấy thác mới còn vĩ đại hơn nhiều và đặt tên tiếng Anh cho nó để vinh danh Nữ hoàng Victoria.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Victoria Falls trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.