fledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fledge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fledge trong Tiếng Anh.

Từ fledge trong Tiếng Anh có các nghĩa là gài tên vào, lót lông, trang trí bằng lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fledge

gài tên vào

adjective

lót lông

adjective

trang trí bằng lông

adjective

Xem thêm ví dụ

The young birds fledge after 10 or 11 days.
Chim non nở sau 10-11 ngày ấp.
The Scout Association officially recognised Beaver Scouts in 1986, but there had been a fully fledged Beaver section in Northern Ireland since 1966, plus informal colonies in other parts of the UK country for many years prior to 1986.
Hội Hướng đạo của Vương quốc Anh chính thức công nhận Hướng đạo sinh Hải ly năm 1986, nhưng có nhiều đàn Hải ly (Beaver Colonies) không chính thức khắp đất nước nhiều năm về trước.
Some of them are much simpler than full-fledged DBMSs, with more elementary DBMS functionality.
Một số trong số chúng đơn giản hơn nhiều so với DBMS chính thức, với chức năng DBMS cơ bản hơn.
She is fourteen years old and considered the most talented girl in the shogi world, one of few with enough talent to potentially enter the main shogi league as a full-fledged professional rather than a professional in the women's league.
Cô được xem là cô gái tài năng nhất trong thế giới shogi và là một trong số ít người đủ khả năng tham gia giải đấu shogi chính như một kỳ thủ chuyên nghiệp chính thức, hơn là một nữ kỳ thủ chuyên nghiệp trong giải đấu nữ.
According to Mykola Riabchuk, Ukrainian journalist and political analyst, the Russian propaganda evolved into a full-fledged information war during the Ukrainian crisis.
Theo Mykola Riabchuk, nhà báo và nhà phân tích chính trị Ukraina, công tác tuyên truyền của Nga phát triển thành một cuộc chiến tranh thông tin chính thức trong cuộc khủng hoảng Ukraina.
The OS is developed by elementary, Inc. The human interface guidelines of the elementary OS project focus on immediate usability with a gentle learning curve, rather than full-fledged customization.
Các hướng dẫn giao diện con người của dự án elementary OS tập trung vào khả năng sử dụng ngay lập tức với một đường cong học tập nhẹ nhàng, thay vì tùy chỉnh toàn diện.
Often, however, only one will survive to leave the nest, with the others dying before becoming fully fledged.
Tuy nhiên, thông thường chỉ có một con sống sót để rời tổ, với những con khác chết trước khi đủ lông đủ cánh.
The young lady may eventually become a full-fledged geisha in her early 20's .
Các cô gái trẻ cuối cùng sẽ trở thành một geisha thực thụ khi bước vào lứa tuổi 20 .
Russian pop music developed from what was known in the Soviet times as estrada into full-fledged industry, with some performers gaining wide international recognition, such as t.A.T.u., Nu Virgos and Vitas.
Các nhạc pop của Nga phát triển những gì đã được biết đến trong thời Xô Viết như các đườngcho một ngành công nghiệp đầy đủ, với một số nghệ sĩ được công nhận quốc tế rộng rãi, chẳng hạn như tATu và Vitas.
The chicks are fed mainly by the female and fledge when they are 12–14 days old; both parents then bring food for about a week.
Chim con được nuôi chủ yếu bởi đàn chim mẹ và chim non ra ràng khi chúng 12-14 ngày tuổi; Cả chim bố và chim mẹ kiếm mồi nuôi chim con trong khoảng một tuần.
Windows IoT (previously Windows Embedded): Initially, Microsoft developed Windows CE as a general-purpose operating system for every device that was too resource-limited to be called a full-fledged computer.
Windows Embedded: Ban đầu, Microsoft phát triển Windows CE dưới dạng một hệ điều hành mục đích chung cho tất cả các thiết bị có tài nguyên (cấu hình phần cứng) quá hạn chế để được gọi là một chiếc máy tính đầy đủ.
With the entry into force of its Charter on 1 May 1999, BSEC acquired international legal identity and was transformed into a full-fledged regional economic organization: Organization of the Black Sea Economic Cooperation.
Với việc bắt đầu có hiệu lực của Hiến chương vào ngày 1 tháng 5 năm 1999, BSEC có được bản sắc pháp lý quốc tế và được chuyển đổi thành một tổ chức kinh tế khu vực chính thức: Tổ chức Hợp tác Kinh tế Biển Đen.
Rather, it may simply prolong the controversy, allowing a full-fledged grudge to develop.
Ngược lại, biện pháp đó có lẽ chỉ kéo dài cuộc xung đột mãi, để chỗ cho sự hận thù cứ luôn tăng thêm.
By the time the Sino-Indian border dispute developed into full-fledged fighting in the 1962 Sino-Indian War, the alliance between the world's two leading communist powers was irreparably shattered.
Tới khi sự tranh cãi biên giới Trung-Ấn phát triển lên thành một cuộc chiến ở cấp độ lớn nhất trong cuộc Chiến tranh Trung-Ấn năm 1962, liên minh giữa hai cường quốc cộng sản hàng đầu cũng tan vỡ.
Soon, with the help of primarily local citizens, it became a full-fledged library.
Ngay sau đó, với sự trợ giúp của người dân địa phương, nó đã trở thành một thư viện đầy đủ.
Originally established to oversee the production of only a few of Aniplex's family-oriented series, the studio has since grown and expanded as a full-fledged studio involved in the production of a wide range of media and anime productions and other activities, which it has overseen.
Ban đầu họ được thành lập để giám sát việc sản xuất chỉ một vài bộ phim theo định hướng gia đình của Aniplex, xưởng phim đã phát triển và mở rộng như một xưởng phim chính thức liên quan đến việc sản xuất một loạt các sản phẩm truyền thông, phim hoạt hình và các hoạt động khác.
Because its two autonomous provinces had de facto prerogatives of full-fledged republics, Serbia found that its hands were tied, for the republican government was restricted in making and carrying out decisions that would apply to the provinces.
Vì hai tỉnh tự trị của họ trên thực tế có đặc quyền như những nước cộng hòa đầy đủ, Serbia thấy rằng họ đã bị trói tay trước các chính phủ tại các nước cộng hòa trong việc đưa ra và thực hiện các quyết định đối với những vùng này.
It was simply a matter of time before this atheistic undercurrent would blossom into full-fledged denial of God.
Không sớm thì muộn, thái độ vô thần ngấm ngầm này chắc hẳn sẽ phát triển để đưa đến sự phủ nhận Đức Chúa Trời cách trắng trợn.
However, in Samurai Warriors 2 Xtreme Legends, uses a pair of hand-axes instead of a spear, making him a fully fledged unique character.
Tuy nhiên, trong Samurai Warriors 2 Xtreme Legends, ông sử dụng một cặp rìu thay vì cây giáo, làm cho ông có một tính cách riêng biệt đầy bản lĩnh.
The escorting American destroyers headed back to the United States, but this time they put to sea as full-fledged belligerents.
Các tàu khu trục hộ tống Hoa Kỳ quay trở về nhà, nhưng lần này như là những đối thủ toàn diện với đối phương.
In 1952, it was announced that the agricultural institute founded by the University in 1940 would become a full-fledged faculty.
Năm 1952, Viện nông nghiệp, vốn được sáng lập bởi trường trong năm 1940, chính thức trở thành một khoa.
The imperial status of both John VII and Andronikos V was purely honorary and they were not full-fledged co-emperors (although John VII had reigned as emperor in 1390 and as regent in Constantinople from 1399 to 1403).
Tình hình chính sự của cả hai cha con Ioannes VII và Andronikos V là hoàn toàn danh dự và họ phải là đồng hoàng đế có tài trị quốc (mặc dù Ioannes VII đã trị vì khi là hoàng đế vào năm 1390 và là nhiếp chính vương ở Constantinopolis từ năm 1399 đến 1403).
When he ignored the warnings, full fledged harassment began.
Khi ông bất chấp những lời cảnh cáo này những sách nhiễu thô bạo bắt đầu.
An important feature of 3D house in Yaroslavl, that also distinguishes this project from other implemented ones - this is not a presentation structure, but rather a full-fledged residential building.
Một tính năng quan trọng của ngôi nhà 3D ở Yaroslavl, cũng phân biệt dự án này với các dự án khác đó là đây không phải là một cấu trúc trưng bày, mà là một tòa nhà dân cư chính thức.
It is a full-fledged commercial station and a working lab for journalism students.
Đó là một đài truyền hình thương mại đầy bản lĩnh và còn là một phòng thực tập cho các sinh viên báo chí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fledge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.