अच्छा लगेगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अच्छा लगेगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अच्छा लगेगा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अच्छा लगेगा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là âu là, bất nhược, thà, chẳng bằng, chẳng thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अच्छा लगेगा
âu là(would rather) |
bất nhược(would rather) |
thà(would rather) |
chẳng bằng(would rather) |
chẳng thà(would rather) |
Xem thêm ví dụ
हाल ही में हुए कौन-से बदलाव आपको अच्छे लगे और क्यों? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
एक इंसान को क्या अच्छा लगता है क्या नहीं, इससे उसका व्यक्तित्व ज़ाहिर होता है। Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
मोज़ांबीक में हमारे छोटे बच्चों को भी दान देना अच्छा लगता है Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng |
उस दिन शाम को हमने बाइबल अध्ययन किया और हमें बहुत अच्छा लगा। Tối đó, chúng tôi có một buổi thảo luận Kinh Thánh rất thú vị. |
मुझे वह बहुत अच्छी लगी।” Tôi thật sự cảm thấy muốn đến gần bà”. |
असल में, प्रभु के काम में थोड़ा-बहुत रोमांच हमें अच्छा लगता था। Thật vậy, chúng tôi mong có được một ít hào hứng khi làm công việc của Chúa. |
मुझे यह देखकर भी बहुत अच्छा लगा कि किस तरह सभी लोग शालीन कपड़े पहने हुए थे। Cách ăn mặc đàng hoàng của mọi người cũng khiến tôi cảm kích. |
मैं बता नहीं सकता कि वहाँ मुझे कितना अच्छा लगा!’—58 साल का जॉर्ज। Thật tuyệt vời khi được ở đó!”.—Anh George, 58 tuổi. |
अब पिट वादन अच्छा लग रहा था| Bộ gõ rất thú vị. |
8 आम तौर पर लोगों को अपनी राय देना अच्छा लगता है। 8 Người ta thường thích bày tỏ quan điểm của họ. |
इससे दूसरों को भी फायदा होगा और उन्हें हमारे साथ रहना अच्छा लगेगा। Chúng ta sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu và người khác sẽ muốn ở gần chúng ta. |
उन्हें कुछ खाने-पीने के लिए देना और उनकी हिम्मत बढ़ाना मुझे अच्छा लगता था। Tôi rất vui khi được chăm sóc cho họ. |
वह कहती है: “मुझे यह देखकर बहुत अच्छा लगता था कि सब मेरी वाह-वाही कर रहे हैं। Chị thừa nhận: “Tôi rất thích cảm giác được hâm mộ. |
उसी तरह, कई लोगों को यहोवा के साक्षियों के साथ संगति करना अच्छा लगता है। Tương tự như thế, nhiều người thích kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
उनसे मिलकर साक्षियों को बहुत अच्छा लगा।” Nhân Chứng địa phương vô cùng biết ơn vì chuyến viếng thăm của anh”. |
आप उन लोगों से मिलते हैं जिनसे बातें करना आपको अच्छा लगता है. Bạn gặp những người bạn muốn nói chuyện. |
अच्छा लगता है. Nghe hay đấy. |
मुझे यह देखकर अच्छा लगता है कि मेरे बच्चों की शख्सियत निखरती जा रही है। Tôi rất vui được nhìn thấy sự hình thành nhân cách của mỗi đứa con. |
2 भाई बोनेट को वह कवर इतना अच्छा लगा कि उन्होंने भाई रसल को एक चिट्ठी लिखी। 2 Ấn tượng trước hình bìa, anh Bohnet gửi thư cho anh Russell. |
आप अच्छे लग रहे हैं. Trông cô được lắm. |
५ कितना अच्छा लगता है जब परिवार के सदस्य आध्यात्मिक कामों में एक दूसरे को सहयोग देते हैं! 5 Thật tốt đẹp thay khi mọi người trong gia đình cùng nhau sinh hoạt về thiêng liêng! |
कुछ जवानों का कहना है कि उन्हें ये डिज़ाइन बहुत अच्छे लगते हैं। Một số thanh thiếu niên xem xâm mình là nghệ thuật. |
तुम्हें वह क्यों अच्छा लगता है? Tại sao con thích bạn đó? |
अगर सही लगे तो आप उससे कह सकते हैं: “आपसे बात करके मुझे बहुत अच्छा लगा। Nếu thích hợp, anh chị có thể nói với người ấy: “Tôi rất thích nói chuyện với ông/bà. |
इस बात पर उसने जितना ज़्यादा सोचा, उतना ही ज़्यादा उसे यह अच्छी लगी। Càng nghĩ đến ý tưởng đó bà càng thấy nó hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अच्छा लगेगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.