að koma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ að koma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ að koma trong Tiếng Iceland.

Từ að koma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đến, lại, đi đến, đến nơi, tiến lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ að koma

đến

(to arrive)

lại

(to come)

đi đến

(to arrive)

đến nơi

(to arrive)

tiến lại

(to come)

Xem thêm ví dụ

Til að hafa nægan tíma til guðræðislegra verkefna þurfum við að koma auga á tímaþjófa og fækka þeim.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Oft þarf ekki annað en að koma af stað vinalegu samtali við einhvern.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Hvað getur hjálpað okkur að koma í veg fyrir að táknrænt hjarta okkar verði þreytt?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Hvernig nær kirkja hans að koma tilgangi Drottins í verk?
Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa?
Að koma á óvart ég tók eftir því að salnum var fullur af manna álíka skreytt.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
□ Hvers vegna mistekst stofnunum manna að koma á varanlegum friði?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Það er því upplagt að koma á þessum tíma til að heimsækja vin og hjálpa honum að borða.“
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
Helsta markmiðið með því að koma reglulega saman, bæði á safnaðarsamkomum og fjölmennum mótum, er að lofa Jehóva.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
(Opinberunarbókin 12:12) Það ætti því ekki að koma okkur á óvart að lestir skuli vera gríðarlega útbreiddir.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
Hefurðu áhuga á að koma á samkomu í ríkissalnum í þínu byggðarlagi?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
Þeir buðu okkur gjarnan í mat en við urðum að koma til þeirra eftir að dimmt var orðið.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
Þessi spádómlegi sendiboði átti að koma fram töluvert áður en konungurinn Messías kæmi.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Leggið áherslu á að koma af stað heimabiblíunámskeiðum.
Tập trung vào việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
Sá sem ætlar sér að koma á réttlæti verður að elska réttlætið og lifa réttlátlega.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Hve góður þú varst að koma
Ngài rất mong muốn
Af og til kunna aðstæður einhvers að koma í veg fyrir að hann komist á samkomu.
Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn.
* En lærisveinarnir reyna að hindra börnin í að koma til hans.
* Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su.
8, 9. (a) Hvers vegna þurfum við öll að koma til Jesú?
8, 9. (a) Tại sao tất cả chúng ta đều cần đến với Chúa Giê-su?
Hver einn hefur mátt til að koma á friði á jörðinni?
Chỉ có ai mới có quyền năng đem lại hòa bình cho trái đất?
„Gjörðu svo vel að koma inn.“
Xin mời vào”.
Hvað í efninu hjálpar okkur að koma auga á vilja Guðs?
Điều gì trong tài liệu sẽ giúp chúng tôi nhận thức được ý muốn của Đức Chúa Trời?
Það var risavaxið verkefni að koma biblíuþekkingunni, sem þeir voru að afla sér, til allrar heimsbyggðarinnar.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.
Eikin sér um að koma eigin úrgangi í endurvinnslu.
Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Nýja forgangsverkefnið er að koma í veg fyrir frekara mannfall.
Nhiệm vụ chính từ giờ chính là không để mất tính mạng nào nữa.
Ég gat aldrei snúið mér að öðrum til að koma af stað samræðum við þá.“
Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ að koma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.