अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chánh thức, chính thức, viên chức, chỉ huy quân sự, công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अधिकारी

chánh thức

(official)

chính thức

(functionary)

viên chức

(bureaucrat)

chỉ huy quân sự

(officer)

công chức

(bureaucrat)

Xem thêm ví dụ

YouTube आपको ये अधिकार नहीं दे सकता है. हम उन समूहों को ढूंढने और उनसे संपर्क करने में भी मदद नहीं कर सकते, जो आपको ये अधिकार दे सकते हैं.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
जो बदलाव या सुधार साफ़ तौर पर Google की मंज़ूरी वाले नहीं हैं उन्हें इस्तेमाल करने पर फ़ोन चलाने का आपका अधिकार खत्म हो सकता है.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
फेलिक्स के बाद, करीब ईसवी सन् 58 में फेस्तुस यहूदिया का प्रशासनिक अधिकारी या राज्यपाल बना। बताया जाता है कि फेस्तुस सिर्फ दो-तीन साल तक ही राज्यपाल रहा, फिर उसकी मौत हो गयी।
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
(उत्पत्ति 17:5, 15, 16) मगर जब एक इंसान दूसरे इंसान का नाम बदलता है तो वह यह ज़ाहिर करना चाहता है कि उसका दूसरे इंसान पर अधिकार है जैसा नबूकदनेस्सर ने दानिय्येल और उसके साथियों के साथ किया था।
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
मगर अब, हिरकेनस के शासन के आखिरी सालों में सदूकियों ने दोबारा अधिकार पा लिया।
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
और बेशक वे ले जाए गए हैं लेकिन वे फिर वापस आएंगे, और यरूशलेम प्रदेश के अधिकारी होंगे; इसलिए वे अपनी पैतृक संपति वाली भूमि में पुनःस्थापित होंगे ।
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
७ यहोवा के साक्षी जानते हैं कि वे सरकारी शासकों “प्रधान अधिकारियों के आधीन” रहने के लिए बाध्य हैं।
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
पार्क के एक भूतपूर्व अधिकारी, ऑगस्टिन सन् 2002 में गोरिल्ले के साथ हुई अनोखी मुलाकात को आज भी याद करते हैं।
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
२ इतिहासकार जोसीफस ने एक अनोखे किस्म की सरकार का ज़िक्र किया, उसने लिखा: “कुछ लोगों ने सारी सत्ता राजाओं के हवाले छोड़ दी, कुछ ने किसी दल के हवाले, तो किसी ने जनता को यह अधिकार दिया।
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
3 अब वे अपने राजा द्वारा लिमही से की गई शपथ के कारण लोगों को मारने का साहस न कर पाए; लेकिन वे उनके गालों पर थप्पड़ मारते, और उनके ऊपर अधिकार दिखाते; और उनकी पीठ पर भारी बोझ रखते, और उन्हें मूक गधों की तरह हांकते—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
5 और अब, टियंकम ने देखा कि लमनाई उन नगरों को अपने अधिकार में रखने के लिए दृढ़ थे जिसे उन्होंने हासिल किया था, और प्रदेश के उन भागों पर अपना अधिकार जताना चाहते थे जिसे उन्होंने हासिल किया था; और उनकी अत्याधिक संख्या को देखते हुए, टियंकम ने सोचा कि उनके किलों में जाकर उन पर आक्रमण करना उचित नहीं होगा ।
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
ईमानदार अधिकारियों ने फरमान-पर-फरमान जारी करवाए ताकि बेगारी करानेवालों को अपनी मनमानी करने और दूसरों पर ज़ुल्म ढाने से रोका जा सके . . .
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
ईयू (यूरोपीय संघ) के चुनावी विज्ञापनों में किसी राजनीतिक दल या मौजूदा निर्वाचित अधिकारी या यूरोपीय संघ की संसद के उम्मीदवार (यूनाइटेड किंगडम शामिल नहीं) के सभी विज्ञापन शामिल होते हैं.
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
(नीतिवचन 29:4) खासकर ऊँचे पद पर बैठा अधिकारी और उसके मातहत सभी लोग जब न्याय से काम करते हैं तो देश स्थिर होता है, लेकिन अगर वे ही भ्रष्ट हो जाएँ तो सारा देश गरीबी के दलदल में धँसता जाता है।
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
सचमुच, क्योंकि परमेश्वर सभी अधिकार का मूल स्रोत है, एक अर्थ में उसने ही भिन्न शासकों को उनके आपेक्षिक पदों पर रखा।
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
यह सर्वनाम मूल भाषा में बहुवचन के तौर पर इस्तेमाल किया गया है। इस तरह उसने हव्वा के अहम को हवा देने की कोशिश की, यह जताते हुए कि वह खास है, मानो उसे अपने और अपने पति दोनों की तरफ से बात करने का अधिकार है।
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
‘नम्र लोग, पृथ्वी के अधिकारी होंगे’
Người nhu mì sẽ hưởng được đất
और प्राचीनों की खामियों के बावजूद जब हम उन्हें अपना पूरा सहयोग देते हैं, तो हम असल में यहोवा के अधिकार को कबूल कर रहे होते हैं।
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
यहाँ तक कि जानवरों से भी कोई ख़तरा नहीं था, क्योंकि परमेश्वर ने पुरुष और उसकी पत्नी को उन सब पर प्रेममय अधिकार दिया था।
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
(रोमियों 13:1) लेकिन जब ये अधिकारी उन्हें परमेश्वर के कानून के खिलाफ काम करने का हुक्म देते हैं, तो वे ‘मनुष्यों की आज्ञा से बढ़कर परमेश्वर की आज्ञा का पालन करते हैं।’—प्रेरितों 5:29.
(Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29.
वहाँ उसे दोबारा विरोध का सामना करना पड़ा, मगर इस बार पूर्वी जर्मनी के समाजवादी अधिकारियों की तरफ से।
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
१२ दूसरी तरफ, कलीसिया में अधिकार रखनेवाले भी मीकाईल से एक सबक सीख सकते हैं।
12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen.
“धर्मी लोग पृथ्वी के अधिकारी होंगे, और उस में सदा बसे रहेंगे,” बाइबल उत्तर देती है।—भजन ३७:९-११, २९; नीतिवचन २:२१, २२.
Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22).
रोगी को अगर एतराज़ न भी हो, तो भी एक मसीही डॉक्टर, जिसके पास अधिकार है, खून चढ़ाने या गर्भपात करने का आदेश कैसे देगा, यह जानते हुए कि बाइबल इन मामलों पर क्या कहती है?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.