अध्यापक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अध्यापक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अध्यापक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अध्यापक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अध्यापक

giáo viên

noun

हम इंग्लिश के अध्यापक अक्सर ऐसे लोगों को हटा देते हैं।
Chúng ta, giáo viên tiếng Anh, loại bỏ những người như vậy suốt.

教員

noun

Xem thêm ví dụ

वह अध्यापक बनना चाहते थे।
Sau đó, ông trở thành một giáo viên.
एक क्षेत्र में स्कूलों में जानकारी के एक पार्सल के साथ भेंट की जाती है जिसमें ऐसे प्रकाशन होते हैं जो ख़ास तौर पर स्कूल के अध्यापकों के लिए उचित होते हैं।
Tại một vùng nọ, các anh chị tới trường học để tặng gói tài liệu gồm những sách báo đặc biệt thích hợp cho thầy cô.
हर साल अध्यापक अपने सर्वोत्तम छात्रों को एक पुरस्कार देते हैं।
Mỗi năm các thầy cô trao giải thưởng cho những học sinh xuất sắc nhất.
उनके अध्यापक बताते हैं ऐसा इसलिए होता है क्योंकि प्रयोग ख़तम होने के बाद भी, बच्चे गूगल का इस्तेमाल जारी रखते हैं.
giáo viên của chúng nói rằng sau khi buổi học kết thúc những đứa trẻ vẫn tiếp tục Google thêm.
जिन साक्षियों ने उस अध्यापक के इलाके में प्रचार किया था उनको प्राचीनों के निकाय ने बढ़ावा दिया कि वे उस अध्यापक से जाकर इस बारे में बात करें।
Các Nhân Chứng đã rao giảng trong khu vực ngày đó được hội đồng trưởng lão khuyến khích đến nói chuyện với thầy giáo ấy về vấn đề đó.
वर्ष १९९० के वसंत में जब इन विद्यार्थियों ने कोबे टॆक में प्रवेश किया, उन्होंने अध्यापकों को समझाया कि वे अपने बाइबल-आधारित दृष्टिकोण के कारण कॆन्डो (जापानी तलवारबाज़ी) अभ्यासों में भाग नहीं ले सकते थे।
Vào mùa xuân năm 1990, khi nhập trường Kỹ thuật Kobe, năm học sinh đều giải thích cho các giáo sư là họ không thể tập kendo (môn đấu kiếm của Nhật) vì quan điểm dựa theo Kinh-thánh không cho phép.
हम इंग्लिश अध्यापक वो चौकीदर हैं।
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống.
कुछ वर्षों के बाद, १९२० में, मैंने हमारे गाँव के एक युवा अध्यापक थीमीत्रीस से विवाह कर लिया।
Một vài năm sau, năm 1920, tôi kết hôn với anh Dimitris, một thầy giáo trẻ trong làng.
अध्यापकों और प्रबन्धकों ने इस उत्सव के उद्गम, इतिहास, और धार्मिक अर्थ के बारे में जो सीखा था उससे वे आश्चर्यचकित हो गए।
Các thầy cô và ban quản trị thật ngạc nhiên khi biết được nguồn gốc, lịch sử và tính chất tôn giáo của lễ này.
अब अंक 50 तक बढ़ गए, जो कि नई दिल्ली के आलिशान स्कूलों में बच्चों को मिल रहे थे, जहाँ काबिल जीव-तकनीकी के अध्यापक हैं.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
लगातार तीन सालों तक, इस अध्यापक ने तीन श्रेष्ठ ग्रेडों के लिए पुरस्कार यहोवा के गवाहों के बच्चों को दिया।
Trong ba năm liên tiếp, thầy giáo này trao giải thưởng về ba hạng ưu cho con em của Nhân-chứng Giê-hô-va.
यदि गाँव में तनाव हो, या फ़िर स्कूलों में हाज़िरी कम हो रही हो और अध्यापकों और अभिभावकों के बीच मनमुटाव हो, तो ये कठपुतली अध्यापकों और अभिभावकों को सारे गाँव के सामने बुलाती है और कहती है, "हाथ मिलाइये।
Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói “Bắt tay đi.
उस अध्यापक ने वह पुस्तक पूरी कक्षा को दिखायी और अनेक जन अपने लिए उसकी प्रति पाना चाहते थे।
Ông thầy cho cả lớp xem cuốn sách, và nhiều học sinh muốn có một cuốn.
पिता गणित के अध्यापक थे।
Cha anh dạy toán học.
बोर्डिंग स्कूलों में ऐसे अध्यापकों के काम ज़्यादातर संभवतः रिपोर्ट नहीं किए जाते हैं।
Trong các trường nội trú, hành vi của những giáo viên như thế ít khi bị báo cáo.
लेकिन, अधिकांश अध्यापक समाज के योग्य सदस्य बनने, उनके चारों ओर की दुनिया में जमने, उसके अनुसार ढलने में बच्चों की निष्कपट रूप से प्रशिक्षण देने की कोशिश करते हैं।
Tuy nhiên, đa số các thầy cô đều thành thật cố gắng đào tạo các trẻ em để trở thành những thành viên hữu ích cho xã hội, để hòa mình với thế giới chung quanh, để tuân theo cách cư xử được chấp nhận.
जैक एक स्कूल अध्यापक है.
Jack là một giáo viên.
4 अगर आपने खुद लक्ष्य नहीं रखे तो मुमकिन है कि आप वही करेंगे जो आपके दोस्त और अध्यापक आपसे चाहते हैं।
4 Nếu bạn không đặt mục tiêu cho mình, bạn bè và thầy cô rất có thể sẽ tác động, khiến bạn làm điều mà họ nghĩ là đúng.
जब साक्षियों ने उस जवान व्यक्ति का हुलिया बताया तो अध्यापक ने उसे पहचान लिया।
Qua lời miêu tả của họ, ông thầy nhận ra cậu ta.
कोई अध्यापक, स्कूल या कालेज सही माने में बच्चों को यहोवा के समर्पित सेवकों के रूप में ढालने की ज़िम्मेदारी नहीं ले सकता।
Chẳng có thầy cô, trường học hoặc đại học nào có quyền chính đáng để đảm nhiệm công việc uốn nắn con cái trở thành những tôi tớ dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
अब वे वहीं प्रतिष्ठित अध्यापक हैं।
Lúc này ông là Kiểm sát viên cao cấp.
स्पष्टीकरण को सुनने के बाद, अध्यापकों ने दूसरी बैठक का आयोजन किया, जिसमें बारक समस्त स्कूल कर्मचारियों से बात कर सका।
Sau khi nghe anh giải thích, các thầy cô sắp xếp cho anh Barak trở lại lần thứ nhì để nói chuyện với tất cả các nhân viên nhà trường.
अध्यापकों से शिकायत करने से मामला बदतर बन जाता है।
Cầu cứu đến thầy cô chỉ làm cho sự việc tệ hơn.
अध्यापकों का प्रभाव
Ảnh hưởng của thầy cô
सामरिक कौशल सीखने की इच्छा न रखते हुए, जिसमें दूसरे व्यक्ति को चोट पहुँचाना शामिल है, युवा मसीही साक्षियों ने अपने अध्यापकों को समझाया कि वे सामरिक युद्ध-कला में निष्कपट रूप से भाग नहीं ले सकते थे।
Vì không muốn học võ để có thể đả thương người khác, những Nhân-chứng trẻ tín đồ đấng Christ giải thích với giáo sư là lương tâm không cho phép họ tham gia vào các môn võ thuật.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अध्यापक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.