aðlaðandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aðlaðandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðlaðandi trong Tiếng Iceland.

Từ aðlaðandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hấp dẫn, quyến rũ, lôi cuốn, xinh xắn, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aðlaðandi

hấp dẫn

(atractive)

quyến rũ

(attractive)

lôi cuốn

(attractive)

xinh xắn

tử tế

Xem thêm ví dụ

Vegna þess að annars gætum við hæglega látið Satan blekkja okkur því að hann er snillingur í að klæða hið ranga í aðlaðandi búning eins og hann gerði þegar hann freistaði Evu. — 2. Korintubréf 11:14; 1. Tímóteusarbréf 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
(Jakobsbréfið 1:14) Ef hjartað lætur tælast getur það veifað syndinni lokkandi fyrir augum okkar og klætt hana í sakleysislegan og aðlaðandi búning.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Hvað gerir Satan til að láta heiminn virðast aðlaðandi?
Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào?
Þeir gera sér fyllilega ljóst að jörðin er táknræn fótskör Guðs og vilja í einlægni gera hana fagra og aðlaðandi og þess verðuga að fætur hans hvíli þar.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Það er mikilvægt fyrir alla kristna menn að gæta að þessu en sérstaklega fyrir öldunga safnaðarins. Mildi er aðlaðandi.
Tuy đức tính này thiết yếu đối với mọi tín đồ Đấng Christ, nhưng đặc biệt quan trọng đối với các anh phục vụ trên cương vị trưởng lão.
Allir kristnir menn geta og ættu að gera sig aðlaðandi í augum Guðs og náungans með því að byggja mál sitt og framkomu á Biblíunni. — Efesusbréfið 4: 31.
Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31).
Hvaða dæmi sýnir að það gerði Biblíuna einstaklega hlýlega og aðlaðandi að Guð skyldi nota menn til að skrifa hana?
Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm?
Þykja þér þetta ekki aðlaðandi eiginleikar?
Chẳng lẽ những đức tính như thế lại không thu hút bạn đến với Đức Giê-hô-va hay sao?
(Opinberunarbókin 2: 18- 23) Þegar Jehú kom til Jesreel hafði hún reynt að gera sig aðlaðandi í útliti.
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn.
En finnst okkur hann ekki vera aðlaðandi maður í ljósi þess hve kappsamur og hlýlegur hann var? — Lúkas 9:33.
Dù thế, chẳng phải bạn thích gần gũi Phi-e-rơ vì tính nhiệt tình và nồng ấm của ông hay sao?—Lu-ca 9:33.
Svo aðlaðandi eru þeir að fólk af öllum þjóðum safnast til þeirra til að taka þátt í sannri tilbeiðslu. — Jesaja 2: 1-4; Haggaí 2:7.
Những sân này có sức hấp dẫn mạnh đến độ lôi cuốn được người ta từ mọi nước đến tham gia vào sự thờ phượng thật tại đó.—Ê-sai 2:1-4; A-ghê 2:7.
19 Biblían er einstaklega hlýleg og aðlaðandi af því að Jehóva notaði menn til að skrifa hana.
19 Việc sử dụng người phàm làm thư ký đã tạo cho Kinh Thánh có sức thu hút nồng ấm phi thường.
8 Satan hefur mótað heim sinn þannig að hann sé aðlaðandi og trufli okkur.
8 Sa-tan dùng mọi điều trong thế gian để lôi cuốn và khiến chúng ta bị phân tâm.
En bak við aðlaðandi framkomu leyndist Iastafullt líferni.
Nhưng sau đó những thói quen của George Wickham, như chơi bời phóng đãng như đúng bản chất của anh bắt đầu phơi bày.
4 Þótt bróðurkærleikurinn sé óneitanlega aðlaðandi er ekki hægt að taka hann sem sjálfsagðan hlut.
4 Tuy tình yêu thương anh em có sức thu hút nhưng nó không tự nhiên mà có.
Er hann tók eftir hversu aðlaðandi eiginkona Úría var gaf hann lausan tauminn þeirri hugsun — og athöfn — að njóta ólögmæts unaðar með henni. (2.
Khi thấy vợ của U-ri đẹp thế nào, ông không kiểm soát sự suy nghĩ và kiềm chế hành động của mình để tìm cách được khoái lạc với bà (II Sa-mu-ên 11:2-4; Gia-cơ 1:14, 15).
En það sem gerir hann aðlaðandi umfram allt annað er það sem Samúel benti á þegar hann sagði að Davíð myndi reynast ,maður Jehóva að skapi‘. – 1. Samúelsbók 13:14.
Tuy nhiên, điều thu hút chúng ta nhất là những gì nhà tiên tri Sa-mu-ên nói về Đa-vít: Ông sẽ là ‘một người rất vừa ý Đức Chúa Trời’.—1 Sa-mu-ên 13:14, Bản Diễn Ý.
Hluttekning er aðlaðandi eiginleiki.
Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thương xót.
Hvers vegna var Jesús svona aðlaðandi persóna?
Tại sao nhân cách của Chúa Giê-su thu hút người khác?
Hann reynir meðal annars að freista okkar með því að láta heiminn virðast aðlaðandi og heillandi.
Một cách Sa-tan làm thế là khiến thế gian có vẻ hấp dẫn, cuốn hút.
Það kitlar hégómagirndina að vita að einhver kann að meta okkur og okkur finnst við aðlaðandi.
Chúng ta vui khi biết mình có giá trị và cảm thấy có sức thu hút.
Samfélagið við heilagan anda gerið hið góða meira aðlaðandi og freistingar síður spennandi.
Sự đồng hành của Đức Thánh Linh làm cho điều nào tốt lành trở nên hấp dẫn hơn và sự cám dỗ thì kém phần hấp dẫn hơn.
Guð gerir það aðlaðandi að velja hið rétta með því að láta okkur skynja áhrifin af vali okkar.
Thượng Đế làm cho việc chọn điều đúng thành hấp dẫn bằng cách cho phép chúng ta cảm thấy được kết quả của sự lựa chọn của chúng ta.
Kerfin, sem við höfum nefnt hér að framan, eru aðeins fáein skýr dæmi um handaverk skaparans, en leiða þau ekki í ljós að hann er raunveruleg og greind persóna sem gædd er aðlaðandi eiginleikum?
Những hệ thống nói trên chỉ là những ví dụ cơ bản về công trình sáng tạo của Đấng Tạo Hóa, nhưng phải chăng chúng cho thấy Ngài là một Đấng có thật, một Đấng thông minh, và các đức tính cùng đường lối của Ngài thu hút chúng ta?
9 Biblían er einstaklega hlýleg og aðlaðandi vegna þess að Jehóva notaði menn til að skrifa hana.
9 Việc dùng con người để viết đã tạo cho Kinh Thánh sức nồng ấm và thu hút lớn lao.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðlaðandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.