áður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ áður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áður trong Tiếng Iceland.

Từ áður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ áður

trước

adverb

Ef þú ákveður að gera þetta skaltu tala við bróðurinn með góðum fyrirvara áður en samkoman byrjar.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.

trước khi

adverb

Jesús hafði sem sagt verið til á himnum áður en hann kom til jarðar.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.

Xem thêm ví dụ

Guðspjallaritararnir vissu að hann hafði verið á himnum áður en hann kom til jarðar.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega að Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Hægt var að þurrka út skrift með rökum svampi áður en blekið þornaði.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Líkt og áður var getið um, þá viðurkenna margir sem ekki eru kristnir að Jesús hafi verið stórkostlegur kennari.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Síðan sagði Jesús að áður en heimurinn okkar liði undir lok myndu mennirnir lifa lífinu á sama hátt. — Matteus 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Þá gætum við í raun orðið verr sett en áður.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
Áður fyrr hefðum við skorið hana upp til að gera við miltað eða fjarlægja það.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Hvetjið alla til að horfa á myndbandið The Bible — Accurate History, Reliable Prophecy (Biblían — nákvæm saga, áreiðanleg spádómsbók) áður en rætt verður um efni þess á þjónustusamkomunni í vikunni sem hefst 25. desember.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Áður fyrr höfðu þjóðirnar getað bent á Ísrael ef þær vildu nefna dæmi um bölvun eða formælingu.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Það eiga ekki eftir að spretta fram fleiri höfuð á dýrinu áður en því er tortímt.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
Eva var kölluð „móðir“ áður en hún átti börn.4 Ég trúi því að hugtakið „að fóstra (á ensku „to mother“)“ þýði að „gefa líf.“
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
Nokkrum dögum áður en atburðurinn í Getsemane átti sér stað sagði Jesús þessum sömu lærisveinum að biðja Jehóva um hjálp.
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
Með hjálp hundsins – hann heitir Dante – get ég gengið hraðar og öruggar en áður.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Aftur og aftur hafa ræst í smæstu smáatriðum spádómar sem bornir voru fram jafnvel öldum áður!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Jesús hafði sem sagt verið til á himnum áður en hann kom til jarðar.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
56 Jafnvel áður en þeir fæddust, hlutu þeir, ásamt mörgum öðrum, fyrstu kennslu sína í heimi andanna og voru abúnir undir það að koma fram á þeim btíma sem Drottni hentaði og vinna í cvíngarði hans til hjálpræðis sálum manna.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Stundum er hann hélt að næst þegar dyrnar opnaði hann myndi taka yfir fjölskylduna fyrirkomulag eins og hann hafði áður.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Hann hafði samt sem áður mikinn áhuga á því hvernig aðrir fylgdu eftir því starfi sem hann hafði sjálfur unnið þar. — Postulasagan 18: 8- 11; 1. Korintubréf 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Fjórum árum áður en ég kom í heiminn hittu foreldrar mínir mormónatrúboða.
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
Áður en Jesús Kristur kom til jarðar talaði hann sem persónugervingur viskunnar og sagðist hafa „yndi [sitt] af mannanna börnum“.
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
Biblía Coverdales var prentuð á meginlandi Evrópu árið 1535, einu ári áður en Tyndale var tekinn af lífi.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Áður en langt um leið spurði Jeremy hvort hún vildi byrja með sér.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Í lok mánaðar var ég reyndar þyngri en ég hafði nokkurn tíma verið áður.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.