aero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aero trong Tiếng Anh.

Từ aero trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi cơ, aero club, không gian", Aero. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aero

phi cơ

noun

aero club

adjective

không gian"

adjective

Aero

(The visual experience of the premium Windows Vista editions. Windows Aero builds on the Basic and Standard user experiences to offer customers our best-designed, highest-performing desktop environment. A noticeable element of the new Windows Aero experience is the professional-looking, transparent glass design, which creates an open, lightweight environment but more importantly enables users to focus on their content rather than the interface.)

Xem thêm ví dụ

At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners.
Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách.
After initial reluctance from the Finnish authorities to build airports, Aero's fleet could eventually dispose of its seaplanes and get on wheel-landing aircraft in 1938.
Sau khi miễn cưỡng ban đầu từ các cơ quan chức năng của Phần Lan để xây dựng sân bay, hạm đội của Aero cuối cùng có thể vứt bỏ thủy phi cơ của mình và nhận được trên máy bay bánh hạ cánh vào năm 1938.
In 2003 Niki Lauda, ex-Grand Prix driver and founder of Lauda Air, acquired the former Aero Lloyd Austria operation.
Năm 2003 Niki Lauda, cựu tuyển thủ Grand Prix và người sáng lập của Lauda Air, mua lại Aero Lloyd Austria.
In 1911, she was awarded a U.S. pilot's certificate by the Aero Club of America, becoming the first woman to gain a pilot's license in the United States.
Năm 1911, bà đã được trao giấy chứng nhận là một phi công của Mỹ cấp bởi Aero Club of America, trở thành người phụ nữ đầu tiên bay qua eo biển Anh.
L39 or L-39 may refer to: Aero L-39 Albatros, a jet trainer HMS Shearwater (L39), a Royal Navy sloop Lahti L-39, an anti-tank rifle
L39 hoặc L-39 có thể đề cập đến: Aero L-39 Albatros, một kiểu máy bay phản lực của Tiệp Khắc HMS Shearwater (L39), một tàu tuần tra của Hải quân Hoàng gia Anh Lahti L-39, một kiểu súng trường chống tăng của Phần Lan
March 16 – United States Army aircraft fly their first mission over foreign soil when Curtiss JN-3s of the 1st Aero Squadron carry out reconnaissance over Mexico.
16 tháng 3 - Máy bay quân sự của Mỹ thực hiện nhiệm vụ đầu tiên bên ngoài nước Mỹ, khi những chiếc Curtiss JN3 của Phi đội hàng không số 1 bay do thám ở México.
The Christmas Bullet, later known as the Cantilever Aero Bullet (sometimes referred to as the Christmas Strutless Biplane), was an American single-seat cantilever wing biplane.
Christmas Bullet, sau gọi là Cantilever Aero Bullet (còn gọi là Christmas Strutless Biplane), là một loại máy bay hai tầng cánh của Hoa Kỳ.
World Aero Data - Busuanga Airport (USU) Details
Danh sách sân bay Philippines World Aero Data - Busuanga Airport (USU) chi tiết
The GE Honda HF120 is a small turbofan for the light business jet market, the first engine to be produced by GE Honda Aero Engines.
GE Honda HF120 là loại động cơ máy bay tuốc bin phản lực cánh quạt dành cho thị trường máy bay phản lực kinh doanh hạng nhẹ đang được phát triển bởi GE Honda Aero Engines, đây là mẫu phái sinh của động cơ thử nghiệm HF118.
According to intelligence provided to Somalia's Deputy Defence Minister, Salad Ali Jelle, Aden Hashi Aero was named by Al Qaeda as its leader in the wartorn nation.
Theo tin tình báo cung cấp cho Phó Bộ trưởng Quốc phòng Somalia, Salad Ali Jelle, Aden Hashi Ayrow được Al-Qaeda đưa vào chức lãnh đạo của mình tại đất nước bị chiến tranh tàn phá.
In 1937 the airport expanded beyond an airstrip and an administration building when the Palm Beach Aero Corporation obtained a lease, built hangars and the first terminal on the south side of the airport.
Năm 1937, sân bay đã được mở rộng vượt ra ngoài phạm vi một sân bay nhỏ và xây dựng một tòa nhà điều hành Tổng công ty Palm Beach Aero đạt được một hợp đồng thuê, nhà chứa máy xây dựng và nhà ga đầu tiên ở phía nam của sân bay.
Also seaplane service to all waterways and islands in now offered by Aero Cambodia Airline.
Ngoài ra dịch vụ thủy phi cơ cho tất cả các tuyến đường thủy và hải đảo hiện được cung cấp bởi Hãng hàng không Aero Cambodia Airline.
Aero Designs was an American aircraft manufacturer based in San Antonio, Texas.
Aero Designs là một nhà sản xuất máy bay Hoa Kỳ đặt trụ sở tại San Antonio, Texas.
This airplane is called an aero geodesical platform.
Chiếc máy bay này được gọi là bục trắc địa trên không.
In 1938, Nuffield Mechanizations and Aero Limited produced their A16 design for a heavy cruiser tank based on Christie suspension.
Năm 1938, Nuffield Mechanization & Aero Limited thiết kế A16, một chiếc xe tăng hành trình dựa trên hệ thống treo Christie.
Windows Aero Vista's default visual style, Windows Aero, is built on a new desktop composition engine called Desktop Window Manager.
Mặc định phong cách trực quan của Vista, Windows Aero, được xây dựng trên một công cụ phần máy tính để bàn mới gọi là Desktop Window Manager.
Development of the Egyptian HA-300 started in the test facilities and workshops in Factory No. 36 in Helwan, southeast of Cairo, under the supervision of the Egyptian General Aero Organisation (EGAO); officially the program started in 1959.
Việc phát triển của HA-300 bắt đầu tại Nhà máy số 36 ở Helwan, nằm về hướng đông nam Cairo, dưới sự giám sát của Tổ chức hàng không Ai Cập (EGAO).
It had originally been developed as an airliner, the A.204, but when Aero could not find buyers for the design, it was militarised and successfully marketed to the Czechoslovak Air Force.
Ban đầu nó được thiết kế làm một máy bay dân dụng có tên gọi A.204, nhưng khi Aero không tìm được khách hàng mua nó, họ đã quyết định quân sự hóa và đã giới thiệu thành công cho Không quân Tiệp Khắc.
After a call for proposals (August 15, 2000) and a brief period of public consultation, ICANN announced on November 16, 2000 its selection of seven new TLDs: aero, biz, coop, info, museum, name, pro. biz, info, and museum were activated in June 2001, name and coop in January 2002, pro in May 2002, and aero later in 2002. pro became a gTLD in May 2002, but did not become fully operational until June 2004.
Sau lời kêu gọi các đề nghị (15 tháng 8 năm 2000 và một thời gian tham khảo ý kiến công khai ngắn, ICANN đã công bố lựa chọn thêm được bảy tên miền mới vào ngày 16 tháng 11 năm 2000: .aero .biz .coop .info .museum .name .pro Những gTLD mới này bắt đầu được đưa vào hoạt động vào tháng 6 năm 2001, và đến cuối năm đó ngoại trừ tên miền.pro, tất cả đều đã tồn tại, với.biz,.info và.museum đã vận hành hoàn toàn..name và.coop vận hành hoàn toàn vào tháng 1 năm 2002, và sau đó đến.aero vào cuối năm đó..pro trở thành tên miền cấp cao nhất dùng chung vào tháng 5 năm 2002, nhưng phải đến tận tháng 6 năm 2004 mới được vận hành hoàn toàn.
The site of the airport was first used as an airfield by the Auckland Aero Club.
Nơi xây dựng sân bay trước đây là một sân bay của Auckland Aero Club.
The airline has its origins in 1988 as air taxi company called Total Aero Taxi, owned by Grupo Empresarial Rota.
Hãng được thành lập năm 1988 dưới tên Total Taxi Aereo, do Grupo Empresarial Rota làm chủ.
The new variant is dubbed the "Viper," which is intended to better operate with fifth-generation fighters, and should not be confused with Lockheed's F-16IN Block 70/72 "Super Viper," which was offered to India for the Medium Multi-Role Combat Aircraft competition and showcased at the 2009 Aero India Air Show.
Tuy vậy, không nên nhầm lẫn biến thể này với biến thể Lockheed F-16IN Block 70/72 "Super Viper" được định hướng cung cấp cho Ấn Độ và được đưa ra trình diễn trước đó trong Aero India Air Show 2009.
Svenska Aero Jaktfalken ("Gyrfalcon") was a Swedish biplane fighter aircraft, constructed in the late 1920s.
Svenska Aero Jaktfalken ("Gyrfalcon") là một loại máy bay tiêm kích, huấn luyện của Thụy Điển vào cuối thập niên 1920.
But why is it termed the “Spanish” Aero Car?
Nhưng tại sao được gọi là xe treo “Tây Ban Nha”?
"Longer wheelbase, new aero concept for latest Toyota". formula1.com.
Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2008. ^ “Longer wheelbase, new aero concept for latest Toyota”. formula1.com.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.