अहिंसा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अहिंसा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अहिंसा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अहिंसा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bất hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अहिंसा
bất hạinoun |
Xem thêm ví dụ
संयुक्त राष्ट्र संघ की यूनेस्को संस्था के भूतपूर्व डाइरेक्टर जनरल, फेडरिको मायोर ने “दुनिया-भर में शांति की संस्कृति और अहिंसा का आंदोलन शुरू” करने की ज़ोरदार अपील की। Ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, đã đưa ra lời kêu gọi long trọng là “hãy tạo một phong trào văn hóa hòa bình và bất bạo động trên toàn cầu”. |
इसके मुख्यतः तीन कारण हैं: पशु-प्राणी के साथ अहिंसा का सिद्धांत; आराध्य देव को केवल "शुद्ध" (शाकाहारी) खाद्य प्रस्तुत करने की नीयत और फिर प्रसाद के रूप में उसे वापस प्राप्त करना; और यह विश्वास कि मांसाहारी भोजन मस्तिष्क तथा आध्यात्मिक विकास के लिए हानिकारक है। Có 3 nguyên nhân chính cho việc này, đó là: nguyên tắc đạo đức không hành hạ súc vật (ahimsa); mục đích chỉ dâng cúng cho một vị thần những thức ăn "tinh khiết" (món chay) và sau đó nhận lại nó dưới dạng món prasad (một loại thực phẩm giống như kẹo); và niềm tin xác tín rằng những thức ăn mặn có thể ảnh hưởng đến tâm thức và việc khai sáng tâm linh. |
पड़ोसी के लिए प्रेम, सत्ता लेने से अस्वीकार करना, अहिंसा और वैयक्तिक सच्चाई के नैतिक आदर्श . . . उनके ‘रोज़मर्रा’ के जीवन-क्रम में भाग लेते हैं।” Lý tưởng luân lý về tình yêu thương người lân cận, từ khước quyền hành, không hung bạo và tính lương thiện cá nhân ... là lối sống “hằng ngày” của họ”. |
हम जितना सशस्त्र संगठनों को बेहतर समझेंगे उतना ही बेहतर जानेंगे कि इन्हें हिंसा से अहिंसा की तरफ कैसे प्रोत्साहित किया जाए | Nếu chúng ta hiểu rõ hơn về các nhóm vũ trang, chúng ta sẽ biết rõ hơn các yếu tố thúc đẩy sự chuyển tiếp từ bạo lực sang phi bạo lực. |
यीशु ने शांति से पतरस को सुधारा, दास का कान ठीक किया और अहिंसा का एक ऐसा सिद्धांत समझाया, जिस पर उसके चेले आज भी चलते हैं। Chúa Giê-su quở trách Phi-e-rơ, chữa lành vết thương cho đầy tớ ấy và dạy là không được dùng bạo lực. |
तब “सब धर्मों की शिक्षाएँ अहिंसा को बढ़ावा दे पाएँगी।” Như thế, “tất cả các dạy dỗ tôn giáo đều sẽ cổ võ sự bất bạo lực”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अहिंसा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.