alway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alway trong Tiếng Anh.
Từ alway trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giờ, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alway
luôn luôn
|
luôn
|
mãi mãi
|
bao giờ
|
vĩnh viễn
|
Xem thêm ví dụ
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
"""I know,"" she said, ""But one of you's always in callin' distance." “Tôi biết,” bà nói, “nhưng một trong hai đứa luôn ở trong tầm gọi của tôi. |
And many of them feel that suffering will always be a part of human existence. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Is carnival always like this? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
I always try not to get too attached to a place... to objects... or to people. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
I always go when I'm invited. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
I thought you always come to these things together. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
But always a hero comes home Nhưng vẫn luôn có một anh hùng trở về |
They'll " always " love each other, and whatnot. Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose. Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ. |
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
You always bring it back to that. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
The counsel for living that Jehovah has had recorded in the Bible will always bring success when applied. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
He had “always” been with me. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season. Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa. |
Unlike human laws, which often need to be amended or updated, Jehovah’s laws and regulations are always trustworthy. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
More is always better than less, Mike. Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike. |
That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times." Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào." |
I always waited for it to sort of hit me on the head. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.