álykta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ álykta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ álykta trong Tiếng Iceland.

Từ álykta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là suy ra, suy luận, suy diễn, kết luận, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ álykta

suy ra

(deduce)

suy luận

(deduce)

suy diễn

(deduce)

kết luận

(infer)

kết thúc

(conclude)

Xem thêm ví dụ

Við ættum því ekki að álykta í fljótræði að maður, sem vikið er úr söfnuðinum, hljóti að vera sekur um synd til dauða.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Er rétt af þeim sem hitta soninn síðar að álykta að hann hafi átt slæman eða jafnvel engan föður?
Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?
Væri ekki skynsamlegra að álykta að hann vilji að við lifum hamingjusöm og njótum lífsins að eilífu?
Nếu nói rằng Ngài muốn chúng ta sống hạnh phúc và hưởng sự sống đời đời chẳng phải là điều hợp lý hay sao?
Ef manni verður eins illa á og Pétri er auðvelt að álykta sem svo að syndin sé ófyrirgefanleg.
Sau khi phạm tội trọng, một người có thể nghĩ lỗi của mình quá lớn nên không thể tha thứ được.
Enda þótt við stríðum við alvarlega vanheilsu, hvort heldur líkamlega eða tilfinningalega, ættum við ekki að vera fljót að álykta að það hindri okkur í að taka virkan þátt boðunarstarfinu.
Dù có những giới hạn nghiêm trọng về thể chất hay tình cảm, chúng ta không nên vội vàng kết luận rằng những điều này sẽ ngăn cản chúng ta hết lòng tham gia thánh chức.
Í janúarhefti tímaritsins Discover árið 1997 var greint frá því að stjörnufræðingar hefðu uppgötvað það sem þeir álykta að sé um tylft reikistjarna á braut um fjarlægar stjörnur.
Vào tháng 1 năm 1997, tạp chí Discover tường thuật rằng những nhà thiên văn học đã dò ra được khoảng 12 vật thể mà họ kết luận là những hành tinh bay trên quỹ đạo chung quanh các ngôi sao xa vời.
9 Ef einhver knýr dyra hjá þér og talar um að ríki Guðs sé einasta von mannkynsins, hvaða samtökum munt þú álykta að hann tilheyri?
9 Bạn hãy tự hỏi: Nếu một người đến gõ cửa nhà bạn và nói rằng Nước Đức Chúa Trời là hy vọng thật sự cho nhân loại, bạn sẽ liên kết người đó với tổ chức nào?
Heilinn gerir ykkur kleift að læra, hugsa og álykta.
Bộ não cho phép các anh chị em học hỏi, suy nghĩ và lý luận.
Ef svo er skaltu ekki álykta að þú sért slæm manneskja eða að þú getir bara ekki haldið þér siðferðilega hreinni eða hreinum.
Nếu thế, đừng nghĩ rằng mình thật tồi tệ hoặc suy đồi về đạo đức.
Hvað má álykta af því hve miklu frumkristnir menn áorkuðu í boðunarstarfinu?
Từ việc các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu hoàn thành công việc rao giảng, chúng ta học được điều gì?
Það væri órökrétt að álykta sem svo að umbun trúa þjónsins, dómurinn yfir fávísu meyjunum og dómurinn yfir lata þjóninum, sem faldi talentu húsbóndans, eigi sér allt stað þegar Jesús „kemur“ í þrengingunni miklu.
Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn.
Þeir álykta að þar sem síðast talda fullyrðingin sé óneitanlega sönn geti ekki nema önnur hvor hinna verið sönn.
Họ lý luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được.
Þegar við þar að auki tökum inn í myndina þá ritningarstaði sem sýna að himneskt ríki Guðs sé nú þegar við völd, höfum við traustan grundvöll til að álykta að núna séu svo sannarlega hinir síðustu dagar.
Khi xem xét cùng với những dấu hiệu Kinh-thánh cho biết Nước trên trời của Đức Chúa Trời hiện đang cai trị, ta có bằng chứng vững vàng để kết luận thời kỳ này quả thật là những ngày sau rốt.
Að Jehóva skuli vera þolinmóður og langlyndur veldur því að margir álykta að hann muni aldrei fullnægja dómi yfir illum mönnum.
Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác.
Er þá ekki rökrétt að álykta að þessi spádómur í 4. kafla Daníelsbókar tengist einnig ríki Guðs?
Vậy theo anh, có hợp lý để kết luận rằng lời tiên tri này trong sách Đa-ni-ên chương 4 cũng liên quan đến Nước Đức Chúa Trời không?
Hvað undir himninum hann gerði það, ég get ekki sagt, en næsta för hans var að hrifin sjálfur - stígvélum í hönd og hatt á - undir rúminu, þegar frá ýmsum ofbeldi gaspings og strainings, álykta ég hann var harður á vinna stígvél sig, þótt alls ekki lög velsæmis sem ég hef nokkurn tíma heyrt um, er einhver þarf að vera persónulegur þegar setja á hilluna.
Dưới trời ông đã làm nó cho, tôi không có thể nói, nhưng phong trào tiếp theo của mình là lòng mình khởi động trong tay, và chiếc mũ trên - dưới gầm giường, khi, từ lặt vặt bạo lực gaspings strainings, tôi suy ra ông khó khăn trong công việc khởi động chính mình, mặc dù không có pháp luật của đắn mà tôi đã bao giờ nghe nói về, bất kỳ người đàn ông cần thiết để được tư nhân khi đưa vào khởi động của mình.
Hvað ættum við að álykta þegar við sjáum hvað heilinn gerir?
Chúng ta nên kết luận gì khi thấy các hoạt động của bộ óc?
(Postulasagan 24:15) Þar eð röð og regla verður á öllu er skynsamlegt að álykta að þeir fyrstu, sem boðnir verða velkomnir aftur til lífs á jörðinni, verði þeir réttlátu, þeir sem hafa þjónað Jehóva trúfastlega. — Hebreabréfið 11: 35-39.
Vì sự sống lại sẽ theo thứ tự, chúng ta có thể kết luận hợp lý là những người được sống lại trước hết là những người công bình, những người đã phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành (Hê-bơ-rơ 11:35-39).
Öldungarnir óttuðust að Gyðingar, sem voru nýbúnir að taka kristna trú, myndu hneykslast á bersögli Páls um lögmálið og hugsanlega álykta að kristnir menn virtu ekki fyrirkomulag Jehóva.
Những trưởng lão sợ rằng những người Do Thái mới theo đạo Đấng Christ có thể bị vấp phạm trước những điều Phao-lô thẳng thắn nói về Luật Pháp và họ có thể kết luận là tín đồ Đấng Christ thiếu tôn trọng đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
Væri rétt að álykta að ávöxturinn sé það að gera menn að lærisveinum?
Một số người cho rằng việc sinh bông trái có nghĩa là đào tạo được môn đồ.
Hún fær hugsandi menn til að álykta út frá staðreyndum.
Cuốn sách này mời những người biết suy nghĩ hãy lý luận dựa theo các sự kiện.
Hvað má álykta af orðalagi 1. Mósebókar 2:3 og hvaða spurningar vakna?
Chúng ta kết luận gì từ câu Sáng-thế Ký 2:1-3 về ngày thứ bảy? Và câu hỏi nào được nêu lên?
Þeir álykta kannski sem svo að lítill munur sé á lífi þeirra og dýranna. — 2. Pétursbréf 2: 12.
Họ có thể kết luận rằng đời sống họ chẳng khác đời sống của thú vật là bao.—2 Phi-e-rơ 2:12.
5:27-30 Hvað má álykta um rómantíska dagdrauma af orðum Jesú?
5:27-30 Những lời của Chúa Giê-su nhấn mạnh điều gì về việc để những mơ tưởng lãng mạn chế ngự tâm trí?
Þar eð venjulegir menn finna til með þeim sem þjást hljótum við þess vegna að álykta að skapari mannsins, Jehóva Guð, sé hluttekningarsamur og finni sárlega til með sköpunarverum sínum þegar þær þjást. — Samanber Lúkas 11:13.
Vì lẽ người bình thường có lòng trắc ẩn đối với những người đau khổ, nên chúng ta phải kết luận rằng Đấng Tạo Hóa của loài người, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, có lòng trắc ẩn và khi loài người mà Ngài đã dựng nên bị đau khổ thì Ngài thương xót họ. (So sánh Lu-ca 11:13).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ álykta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.