अंतिम~स्थिति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अंतिम~स्थिति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंतिम~स्थिति trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अंतिम~स्थिति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính chất cuối cùng, nguyên tắc cứu cánh, quyết liệt, tính chất dứt khoát, cứu cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अंतिम~स्थिति

tính chất cuối cùng

(finality)

nguyên tắc cứu cánh

(finality)

quyết liệt

(finality)

tính chất dứt khoát

(finality)

cứu cánh

(finality)

Xem thêm ví dụ

आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
जब आप डेटा-प्रचालित एट्रिब्यूशन या कोई नया गैर-अंतिम-क्लिक एट्रिब्यूशन मॉडल आज़मा रहे हों, तो हमारा सुझाव है कि पहले उस मॉडल की जांच करके यह देख लें कि वह आपके निवेश पर लाभ पर कैसे असर डालता है.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
प्रेरित पौलुस ने चिताया: “तुम्हें समझ लेना चाहिए कि अंतिम दिनों में समय संकटों से भरा होगा।
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
इसीलिए इन बहुराष्ट्रीय कम्पनियों ने तीसरी दुनिया के देशों में निर्भरता से जुड़े विकास की स्थिति पैदा कर दी है।
Nhờ vào đó mà một ngành công nghiệp mới đã phát triển tại 3 quốc gia này.
८ अब की स्थिति नूह के दिन के जलप्रलय से पहले के समय से भी ज़्यादा बदतर है, जब “पृथ्वी . . . उपद्रव से भर गई थी।”
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
“यदि कोई और उन दो बेचारे [साक्षियों] की स्थिति में होता,” ईल गाटसेटीनो डी ट्रेवीज़ो ने कहा, “वह संभवतः . . . बटुए की भारी रक़म रख लेता।
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
इस अवधि के दौरान आपका खाता निलंबित या 'आइटम पहले से नामंज़ूर' स्थिति में रहेगा और आप फिर से समीक्षा का अनुरोध नहीं कर पाएंगे.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
कहा जाता है कि अन्तिम कैथारस १३३० में लैंगाडॉक में सूली पर जला दिया गया था।
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
ऐसी स्थिति में, जहां क्लिक शेयर का अनुमान लगाने के लिए काफ़ी क्लिक नहीं होते, आपको " -- " यह दिखेगा.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
हर मामले में, प्रार्थना के साथ विचार किया जाना चाहिए, और जिस स्थिति का सामना किया जा रहा है, उसकी खास और शायद अनोखी बातों पर विशेष ध्यान दिया जाना चाहिए।
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Google Ads क्वालिटी स्कोर की विश्वसनीयता बनाए रखने के लिए हर अंतिम-विज्ञापन देने वाले का एक अलग खाता होना ज़रूरी है.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
प्रथम शताब्दी तक इस्राएल की स्थिति का कारण क्या था?
Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ?
मुस्लिमों का मानना है कि कुरान 23 साल की अवधि में अल्लाह ने जिब्रील के माध्यम से ईश्वर से मुहम्मद से दिव्य मार्गदर्शन की पुस्तक बन गया है और कुरान को मानवता के लिए भगवान के अंतिम प्रकाशन के रूप में देखता है।
Tín đồ Islam tin rằng Thiên kinh Qur'an là cuốn sách hướng dẫn thiêng liêng được từ Thượng đế truyền cho Muhammad thông qua thiên thần Gabriel (Jibra'il) trong vòng khoảng thời gian 23 năm và họ xem Thiên kinh Qur'an như là thiên khải cuối cùng của Thượng đế cho nhân loại.
ऐसी स्थिति में, अनेक लोग अनैतिक व्यवहार में लग जाते हैं, हिंसा के कार्य करते हैं, और घातक दुर्घटनाओं का कारण बनते हैं।
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
या फिर, यदि दूसरी साइट यह पाती है भारत से बाहर स्थित उपयोगकर्ता उनके उत्पादों की खोज कर रहे हैं और उन्हें खरीद रहे हैं तो वह अपने खोज लक्ष्यीकरण का अंतर्राष्ट्रीय स्तर पर विस्तार करने का निर्णय ले सकती है.
Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế.
14 लेकिन देखो, मैं तुमसे अंतिम दिनों के संबंध में भविष्यवाणी करता हूं; उन दिनों के संबंध में जब प्रभु परमेश्वर इन बातों को मानव संतान पर प्रकट करेगा ।
14 Nhưng này, tôi tiên tri cho các người biết về những ngày acuối cùng, về những ngày mà Đức Chúa Trời sẽ bmang lại những điều này cho con cái loài người.
इन अंतिम दिनों में जो यहोवा को खुश करना और जीवन पाना चाहते हैं, उनके पास भले और बुरे या परमेश्वर की कलीसिया और भ्रष्ट संसार के बीच चुनाव करने में आनाकानी करने का वक्त नहीं है।
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
वस्तुतः, अगर हम स्थिति की कल्पना कर सकें—यीशु हमारे साथ उसी जूए के नीचे—तो हमारे लिए यह समझना कठिन नहीं है कि ज़्यादातर भार कौन उठा रहा है।
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
बंद किए गए खाते अपनी बंद की गई स्थिति को दर्शाने के लिए खाते के नाम के बगल में लाल रंग के x के साथ दिखाई देंगे.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
आप किसी भी अंतिम शब्द है?
Ngươi còn gì muốn nói không?
१६ इन तनावपूर्ण अन्तिम दिनों के दौरान, क्या यहोवा ने उसमें शरण लेने वालों पर “अद्भुत प्रेममय-कृपा” नहीं की है?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
Google अपने आप डायनामिक खोज विज्ञापनों में अंतिम URL जनरेट करेगा.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
कुछ स्त्रियों की स्थिति विधवाओं जैसी ही है क्योंकि उनके पति उन्हें छोड़कर चले जाते हैं।
Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa.
अपनी तालिका पर प्रदर्शित डेटा को बदलने के लिए, तालिका के शीर्ष पर स्थित “मीट्रिक प्रकार” और “पंक्तियों को इसके द्वारा समूहीकृत करें” ड्रॉप-डाउन क्लिक करें और किसी आइकन पर क्लिक करें.
Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng.
कुछ स्थितियों में, Google Ads को आपका टेक्स्ट छोटा करना पड़ता है, आमतौर पर एलिप्सेस (“...”) के साथ.
Trong một số trường hợp, Google Ads cần phải rút ngắn văn bản của bạn, thường có dấu ba chấm (“...”).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंतिम~स्थिति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.