अशुद्ध करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अशुद्ध करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अशुद्ध करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अशुद्ध करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm ô nhiễm, làm bẩn, làm hư hỏng, làm ô uế, làm nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अशुद्ध करना
làm ô nhiễm(contaminate) |
làm bẩn(contaminate) |
làm hư hỏng(contaminate) |
làm ô uế(contaminate) |
làm nhiễm(contaminate) |
Xem thêm ví dụ
सो यीशु कह रहा था कि “शास्त्रियो, और फरीसियो” की शिक्षा सच्ची उपासना को अशुद्ध कर सकती है। Vì vậy, Chúa Giê-su muốn nói là sự dạy dỗ của các “thầy thông giáo và người Pha-ri-si” có thể làm bại hoại sự thờ phượng thanh sạch. |
(निर्गमन 20:2-6) वे कब्रिस्तान में बैठे रहते हैं, जो व्यवस्था के मुताबिक उन्हें अशुद्ध कर देता है। (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2-6) Họ ngồi giữa những mồ mả khiến bị ô uế theo Luật Pháp. |
22 तू अपनी खुदी हुई मूरतों को और ढली हुई मूरतों को अशुद्ध करेगा जिन पर सोना-चाँदी मढ़ा है। 22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc. |
यहूदा लिखता है कि “ये स्वप्नदर्शी . . . अपने अपने शरीर को अशुद्ध करते, . . . और ऊंचे पदवालों को बुरा भला कहते हैं।” Giu-đe viết rằng “chúng nó..., trong giấc mơ-màng làm ô-uế xác-thịt mình... và nói hỗn các đấng tôn-trọng” (II Phi-e-rơ 2:10; Giu-đe 8). |
उसने कहा: “जो कुछ मुंह से निकलता है, वह मन से निकलता है, और वही मनुष्य को अशुद्ध करता है। Ngài nói: “Những đều bởi miệng mà ra là từ trong lòng, thì những đều đó làm dơ-dáy người. |
फिर यीशु ने समझाया: “जो कुछ मुंह से निकलता है, वह मन से निकलता है, और वही मनुष्य को अशुद्ध करता है। Rồi ngài giải thích: “Những điều bởi miệng mà ra là từ trong lòng, thì những điều đó làm dơ-dáy người. |
यदि तुम लोगों को सावधान नहीं करते तो वे मेरे पवित्र तम्बू को अशुद्ध कर सकते हैं और तब उन्हें मरना होगा!” Nếu ngươi không căn dặn, họ sẽ làm cho Lều Họp ta trở nên ô dơ là họ sẽ chết đó!” |
इसमें कोई शक नहीं कि तंबाकू और ड्रग्स हमारे शरीर को दूषित या अशुद्ध करते हैं क्योंकि उनमें बहुत हानिकारक रसायन होते हैं। Hiển nhiên, thuốc lá và ma túy có nhiều hóa chất độc hại làm ô uế hoặc nhơ bẩn thể xác. |
15:33) क्या आप ऐसी कमज़ोरियों पर काबू पाने की पुरज़ोर कोशिश करते हैं, जो यहोवा की नज़र में आपको अशुद्ध कर सकती हैं? Bạn có thành thật cố gắng khắc phục nhược điểm có thể khiến mình ô uế trước mắt Đức Giê-hô-va không? |
उन्होंने दावा किया कि वह “नासरियों के कुपन्थ” का सरदार है और उसने मंदिर को अशुद्ध करने की कोशिश की है।—प्रेरितों 24:1-6. Họ cũng cáo buộc ông là kẻ cầm đầu “phe người Na-xa-rét”, và về tội toan làm ô uế đền thờ.—Công-vụ 24:1-6. |
(लूका 18:9; यूहन्ना 7:47-49) यीशु ने “मन से” निकलनेवाली बाकी बुराइयों में “अभिमान” या अक्खड़पन को भी जोड़ा जो “मनुष्य को अशुद्ध” करता है। (Lu-ca 18:9; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su liệt kê tính “kiêu-ngạo” cùng với những tính xấu khác là ‘tự lòng mà ra’ và “làm cho dơ-dáy người”. |
यरूशलेम के विद्रोही शासकों और लोगों ने परमेश्वर के मंदिर को मूरतों से भरकर अशुद्ध कर दिया था और उन्हें दरअसल, राजाओं का दर्जा दे दिया था। Các nhà lãnh đạo phản nghịch và dân cư Giê-ru-sa-lem đã làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời bằng những hình tượng và thật ra họ đã tôn chúng làm vua. |
यरूशलेम के शासकों और उसके लोगों ने परमेश्वर के मंदिर को मूर्तियों से अशुद्ध कर दिया था। दरअसल, वे इन मूर्तियों को राजाओं का दर्जा देने लगे थे। Những người cai trị Giê-ru-sa-lem và dân chúng thờ thần tượng, làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời. Trên thực tế, họ biến thần tượng thành các vua của mình. |
क्योंकि यरूशलेम के विद्रोही शासकों और लोगों ने परमेश्वर के मंदिर को मूरतों से अशुद्ध कर दिया था, दरअसल उन्होंने उन मूरतों को राजाओं का दर्जा दिया था। Những người cai trị và dân bội nghịch ở Giê-ru-sa-lem đã dùng hình tượng làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời, như thể tôn chúng làm vua. |
लेकिन इससे भी बढ़कर एक ज़रूरी बात यीशु ने बतायी थी कि दूसरों की चीज़ों का लालच करना, एक इंसान को अशुद्ध कर देता है।—मरकुस 7:20-23. Nhưng điều quan trọng nhất là Chúa Giê-su nói tính tham lam khiến người ta trở nên ô uế.—Mác 7:20-23. |
यीशु ने उन्हें यह ताड़ना दी: “जो मुंह में जाता है, वह मनुष्य को अशुद्ध नहीं करता, पर जो मुंह से निकलता है, वही मनुष्य को अशुद्ध करता है।” Chúa Giê-su sửa họ khi nói: “Chẳng phải điều chi vào miệng làm dơ-dáy người; nhưng điều chi ở miệng ra, ấy mới là điều làm dơ-dáy người vậy!” |
लेकिन अगर वह लड़का अकसर सिगरेट पीता है, तो वह दरअसल जानबूझकर अपने शरीर को अशुद्ध कर रहा है। यह घोर अशुद्धता है, जिसके लिए न्यायिक समिति बिठायी जाएगी। Nhưng nếu em đó thường xuyên hút thuốc, thì đây là trường hợp cố tình làm dơ bẩn xác thịt mình, cần có ủy ban tư pháp để xét xử vì tội ô uế nghiêm trọng. |
येही हैं जो मनुष्य को अशुद्ध करती हैं, परन्तु हाथ बिना धोए भोजन करना मनुष्य को अशुद्ध नहीं करता।”—मत्ती 15:11, 18-20. Ấy đó là những điều làm dơ-dáy người; song sự ăn mà không rửa tay chẳng làm dơ-dáy người đâu”.—Ma-thi-ơ 15:11, 18-20. |
+ 18 उन्होंने देश में खून की नदियाँ बहा दी थीं और अपनी घिनौनी मूरतों* से देश को अशुद्ध कर दिया था,+ इसलिए मैंने उन पर अपने क्रोध का प्याला उँडेला। + 18 Ta bèn đổ cơn giận dữ trên chúng vì cớ huyết mà chúng đổ ra trong xứ,+ bởi chúng đã làm ô uế xứ bằng các thần tượng gớm ghiếc. |
मिसाल के लिए, अगर एक इंसान सतर्क न रहे तो वह घर बैठे ही बड़ी आसानी से इंटरनेट पर पोर्नोग्राफी देख सकता है और अपने विवेक को अशुद्ध कर सकता है। Chẳng hạn, chỉ xem những hình ảnh vô luân trên Internet tại nhà cũng đủ khiến một người nhẹ dạ hoặc có tính tò mò mất đi lương tâm trong sạch. |
और अफसोस की बात है कि मिस्र, कनान और बाबुल जैसे देशों के साये में रहकर इस्राएल के यहूदियों ने अपनी सच्ची उपासना को पूरी तरह से अशुद्ध कर दिया।—न्यायियों २:११-१३. Đáng buồn thay, nước Y-sơ-ra-ên đã để cho sự thờ phượng thật của mình ngày càng sai lệch.—Các Quan Xét 2:11-13. |
किताब इस वाकये के साथ खत्म होती है कि जिन इस्राएलियों ने आस-पास की जातियों के साथ मिलकर खुद को अशुद्ध कर लिया था, उन्हें शुद्ध करने के लिए एज्रा क्या कदम उठाता है। Phần cuối của sách tường thuật những cách E-xơ-ra giúp những người Do Thái bị ô uế, do kết thân với người ngoại, có lại vị thế trong sạch. |
+ (उस वक्त वह औरत अपनी अशुद्धता* दूर करने के लिए खुद को शुद्ध कर रही थी।) + (Chuyện này xảy ra khi cô đang tẩy uế mình). |
पाप मनुष्य को अपवित्र करता है, अर्थात् आध्यात्मिक और नैतिक अर्थ में अशुद्ध और बदरंग करता है। Tội lỗi biến loài người thành ra không còn thánh khiết nữa, nghĩa là ô uế và lu mờ theo nghĩa thiêng liêng và đạo đức. |
16 यहोवा का संदेश एक बार फिर मेरे पास पहुँचा। उसने मुझसे कहा, 17 “इंसान के बेटे, जब इसराएल के घराने के लोग अपने देश में रहते थे, तब उन्होंने अपने चालचलन और तौर-तरीकों से देश को अशुद्ध कर दिया था। 16 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 17 “Hỡi con người, khi nhà Y-sơ-ra-ên còn cư ngụ trong đất của chúng, chúng đã làm ô uế đất ấy bởi đường lối và việc làm của mình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अशुद्ध करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.