अस्पष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अस्पष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अस्पष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अस्पष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm hoang mang, người chơi khăm, làm bối rối, người đánh lừa, người phỉnh chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अस्पष्ट करना

làm hoang mang

(mystify)

người chơi khăm

(mystify)

làm bối rối

(mystify)

người đánh lừa

(mystify)

người phỉnh chơi

(mystify)

Xem thêm ví dụ

जबकि लातिन वलगेट पवित्र शास्त्र की समझ को अस्पष्ट करने के लिये प्रवृत्त थी, मूल यूनानी से टिंडेल के अनुवाद ने पहली बार अंग्रेज़ों तक स्पष्ट भाषा में बाइबल का संदेश पहुँचाया।
Trong khi bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh thường làm tối nghĩa thánh thư, Tyndale là người đầu tiên dịch Kinh-thánh từ tiếng gốc là Hy-lạp để người Anh hiểu rõ thông điệp của Kinh-thánh.
इस नई नीति के लागू होने के बाद, इस परिवर्तन को दर्शाने के लिए गलत और अस्पष्ट विज्ञापन नीति पृष्ठ अपडेट कर दिया जाएगा.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, trang chính sách quảng cáo không xác định và không rõ ràng sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
नीति को अस्पष्ट तथा त्रुटिपूर्ण विज्ञापनों के अन्य उदाहरण प्रदान करने के लिए अपडेट किया जा रहा है.
Chính sách này sẽ được cập nhật để cung cấp ví dụ bổ sung về những quảng cáo không rõ ràng hoặc không chính xác.
नई नीति के प्रभाव में आने के बाद, अस्पष्ट बिलिंग नीति इस परिवर्तन के साथ अपडेट कर दी जाएगी.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, chính sách Thanh toán không rõ ràng sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
अगर आपको वेबपेजों पर लेख के बजाय चौकोर खाने दिखाई देते हैं या लेख धुंधला या अस्पष्ट है, तो समस्या को ठीक करने के लिए नीचे दिए गए चरणों का अनुसरण करें.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
अपने तर्कों को स्पष्ट शास्त्रीय बातों पर आधारित करने के बजाय, क्रिस्तिआनी ने अपने तर्कों को स्थापित करने के लिए बार-बार अस्पष्ट रब्बीनी लेखनों को उद्धृत किया।
Thay vì tập trung những lập luận của ông vào những lý luận rõ ràng trong Kinh-thánh, Christiani nhiều lần nhắc đến những đoạn văn tối nghĩa của các thầy ra-bi để chứng minh những lập luận của mình.
यह शास्त्रवचनों की इन्डेक्स हमारे व्यक्तिगत बाइबल पठन कार्यक्रम को भी उत्पादनकारी बनाएगा जब हम रहस्यमय या अस्पष्ट प्रतीत होनेवाले शास्त्रवचनों के अर्थ ढूँढने की कोशिश करते हैं।
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
आप इस निगरानी या ऑडिटिंग में हस्तक्षेप नहीं कर सकते और न ही Google से अपनी Google Ads स्क्रिप्ट गतिविधि को छिपा या उसे अस्पष्ट कर सकते हैं.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
जैसे समय अनुमति दे, इन्हें अध्ययन के दौरान पढ़ा जा सकता है, लेकिन ऐसे बाहरी विषय को सम्मिलित करना बुद्धिमानी नहीं होगी जो मुख्य मुद्दों को अस्पष्ट कर सकता है।
Những đoạn này có thể được đọc trong lúc học nếu thời gian cho phép, nhưng không nên đưa thêm vào tài liệu có thể làm lu mờ đi các ý chính.
कुछ हद तक स्थानीय प्रथाओं को मानना उपयुक्त है, लेकिन दासवत् और संभवतः स्पर्धात्मक अनुपालन अवसर के अर्थ को अस्पष्ट कर सकता है और आपका वह आनन्द चुरा सकता है जो आपको मिलना चाहिए।
Làm theo phong tục địa phương một phần nào thì hợp lý, nhưng hoang phí và có lẽ cạnh tranh để giống người ta thì có thể đánh mất ý nghĩa của dịp vui đó và có lẽ làm mất niềm vui mà đáng lẽ bạn có được.
(फिलेमोन २१) “कहीं बढ़कर” का शायद जो अर्थ रहा हो उसे अस्पष्ट छोड़ा गया, क्योंकि केवल फिलेमोन ही उचित रूप से यह फ़ैसला कर सकता था कि वह उनेसिमुस के साथ क्या करेगा
“Làm quá” ở đây có thể có nghĩa mơ hồ bởi vì chỉ Phi-lê-môn mới có thể quyết định đối xử ra sao với Ô-nê-sim.
The Thank You Economy उन संख्याओं और अस्पष्ट कारणोंका पता लगाता है जो व्यवसायों और उपभोक्ताओं के बीच सफल व्यावसायिक संबंधों को प्रोत्साहित करते हैं।
Cuốn sách “The Thank You Economy” khám phá các con số và các nhân tố mềm quyết định mối quan hệ thành công giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.
लेकिन उपरोक्त तारीफों की विषमता में, तालमुद को अवमानित करअस्पष्टता व अप्रत्यक्षता का सागर” कहा गया है।
Tuy nhiên, trái với những lời khen trích ở trên, sách Talmud đã bị chê bai “là một cuốn sách hết sức mập mờ và tối nghĩa”.
यह भी ध्यान दिया जाना चाहिए कि जब तेज़ी से बात की जाती है तब अधिकांश व्यक्ति कुछ शब्दों को अस्पष्ट उच्चारित करने के लिए प्रवृत्त होते हैं।
Chúng ta cũng nên nhớ rằng phần lớn người ta khi nói nhanh đều có khuynh hướng lướt qua một vài chữ.
(भजन ६२:५) अनेक लोगों के पास जो यहोवा को नहीं जानते हैं एक संकुचित, अस्पष्ट दृष्टिकोण है, सो वे अपना समय पूरा होने से पहले सुख और लाभ के हर मौक़े को पकड़ने की कोशिश करते हैं।
Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết.
पतरस पहले कहता है कि वे ऐसा चुप-चाप, या अस्पष्ट, चालाक तरीक़े से करते हैं।
Phi-e-rơ nói rằng trước hết họ làm một cách lặng lẽ, kín đáo hoặc khôn khéo.
चलचित्र: [अस्पष्ट] अतः, व्यस्त रास्ते बंद कर दिए गए.
Video: [Không rõ tiếng] Các phố xá đông đúc đóng cửa.
परमेश्वर ने क़ानून के किसी अस्पष्ट मुद्दे को केवल साबित करने के लिए बुराई को रहने नहीं दिया है।
Đức Chúa Trời đã không để cho sự ác xảy ra chỉ để chứng tỏ một chi tiết nhỏ nhặt của luật pháp.
इस बारे में कोई सलाह देने की ज़रूरत नहीं, परन्तु यदि यह एक आदत है, यदि विद्यार्थी हमेशा शब्दों का अस्पष्ट उच्चारण करता है और उसकी बातचीत को समझना मुश्किल हो जाता है या संदेश से विकर्षित करता है तो स्पष्ट उच्चारण पर उसे कुछ मदद देना अच्छा होगा।
Không cần thiết phải cho lời khuyên bảo về vấn đề này, nhưng nếu học viên có thói quen “nuốt” các chữ đến đỗi người nghe khó theo dõi được hoặc khó chú ý đến thông điệp, thì học viên có lẽ cần được giúp đỡ để tập phát âm cho rõ ràng.
(2 कुरिन्थियों 11:12-15) ऐसे लोग अपने लक्ष्य को हासिल करने के लिए शायद ऐसे सबूतों का इस्तेमाल करें जो सिर्फ उनकी सोच का समर्थन करते हों, ऐसी बातें बोलें जो लोगों को ज़ज़्बाती बना दें, गुमराह करनेवाली सिर्फ आधी-अधूरी सच्चाई बताएँ, धोखा देनेवाली अस्पष्ट बात कहें, यहाँ तक कि सफेद झूठ बोलें।
(2 Cô-rinh-tô 11:12-15) Để đạt mục tiêu, có thể những người này sử dụng thủ đoạn chỉ chọn những bằng chứng ủng hộ lối suy nghĩ của họ, những ngôn từ khích động cảm xúc, những điều nửa giả nửa thật nhằm đánh lừa, những lời bóng gió gian xảo, và ngay cả những lời dối trá trắng trợn.
उन हज़ारों मरीज़ों की कल्पना करें जिनके रक्त-आधान एक ‘अस्पष्ट, अप्रामाणित’ माँग द्वारा आरम्भ किया गया!
Hãy tưởng tượng nhiều ngàn bệnh nhân nhận máu vì một đòi hỏi ‘không ai hiểu nổi, không được chứng minh’!
तीसरी समस्या है बेढंगी बातचीत, जो शब्दों के निरन्तर अस्पष्ट उच्चारण, अक्षरों का कम उच्चारण करना या उन्हें छोड़ देना और अन्य ऐसी आदतों से पहचानी जाती है।
Loại thứ ba là phát âm cách cẩu thả, nói líu nhíu không rõ các chữ hoặc lướt qua các chữ, nuốt các vần, v.v...
जब स्पार्टाकस और उनके अनुयायी, जो अस्पष्ट कारणों से इटली के दक्षिण में पीछे हट गए थे, 71 ई.पू. के आरंभ में फिर से उत्तर की ओर बढ़े, तो क्रासस ने अपनी छः टुकड़ियों को उस क्षेत्र की सीमाओं पर तैनात कर दिया और अपने दूत मुमिअस की दो टुकड़ियों के साथ स्पार्टाकस को पीछे से घेरने के लिए चल दिया।
Khi Spartacus và những người theo ông, những người vì lý do không rõ ràng đã rút về phía nam của Ý, lại di chuyển về phía bắc một lần nữa vào đầu năm 71 TCN, Crassus triển khai sáu của quân đoàn của mình trên biên giới của khu vực và tách ra để lại cho Mummius, legate của ông với hai quân đoàn cơ động để mai phục phía sau Spartacus.
(यूहन्ना ४:१४; प्रकाशितवाक्य २२:१७) बाइबल में, “सत्य” बिलकुल भी उस दुर्बोध, अस्पष्ट धारणा की तरह नहीं है जिस पर तत्वज्ञानी बहस करते हैं।
Trong Kinh-thánh, “lẽ thật” không hề giống quan niệm trừu tượng và mơ hồ mà các triết gia tranh luận.
हेनरी और उनके सलाहकारों को लग कि पोप धर्मनिरपेक्ष मामलों में शामिल एक इतालवी राजकुमार की तरह कार्य कर रहे थे, जिससे उनकी धार्मिक भूमिका अस्पष्ट बन गई थी।
Henry và các cố vấn của ông cảm thấy rằng Giáo hoàng, trong các vấn đề thế tục, đang hành động như là một vương quyền Ý, do đó làm lu mờ vai trò lãnh đạo tôn giáo của ông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अस्पष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.