बांझ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बांझ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बांझ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बांझ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cằn cỗi, vô sinh, vô trùng, sổi, khô cằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बांझ
cằn cỗi(barren) |
vô sinh(sterile) |
vô trùng(sterile) |
sổi(barren) |
khô cằn(barren) |
Xem thêm ví dụ
उसकी पत्नी बाँझ थी और उसकी कोई औलाद नहीं थी। + Vợ ông hiếm muộn và không có con. |
यह स्वर्गीय स्त्री इस मायने में बांझ थी कि यीशु के आने से पहले उसकी एक भी आत्मा से अभिषिक्त “सन्तान” यहाँ इस धरती पर मौजूद नहीं थी। Người nữ trên trời này son sẻ theo nghĩa là trước khi Chúa Giê-su đến, bà không có “con-cái” ở trên đất, tức những người được xức dầu. |
मूसा की व्यवस्था को मानने का बढ़ावा देनेवाले गलतिया के मसीही इस वाकये से अच्छी तरह वाकिफ थे कि सारा पहले बाँझ थी और उसने अपने पति इब्राहीम को अपनी दासी हाजिरा से एक संतान पैदा करने के लिए कहा था। Đối với những người Ga-la-ti đang khuyến khích việc vâng phục Luật Pháp Môi-se, hẳn họ quen thuộc với lời tường thuật về bà Sa-ra lúc đầu son sẻ nên đưa người tớ gái là A-ga đến với Áp-ra-ham để sinh con thay cho bà. |
7 लेकिन उनके कोई बच्चा नहीं था क्योंकि इलीशिबा बाँझ थी और वे दोनों बूढ़े हो चुके थे। 7 Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi. |
हालाँकि वह कई सालों तक बाँझ थी, फिर भी उसने एक पुत्र को जन्म दिया। Bà đã hạ sinh một con trai sau nhiều năm hiếm hoi. |
वह बांझ थी और यह दुःख उसे अंदर-ही-अंदर खाए जा रहा था। Nhưng buồn là bà son sẻ, và điều này làm bà đau khổ vô cùng. |
उसके पति, एल्काना की दूसरी पत्नी पनिन्ना ने कई बेटे-बेटियों को जन्म दिया था, और वह हन्ना को बाँझ होने का ताना मारती रहती थी। Chồng bà là Ên-ca-na có con trai và con gái qua người vợ khác là Phê-ni-na, bà vợ này đã khiêu khích An-ne vì An-ne không con. |
परमेश्वर ने बांझ हन्ना को एक पुत्र दिया—शमूएल, जिसे उसने उसकी सेवा में अर्पित कर दिया। Đức Chúa Trời ban cho nàng An-ne son sẻ có được một con trai là Sa-mu-ên, và nàng đã dâng con mình để phụng sự Ngài (I Sa-mu-ên 1:20-28). |
प्रेरित पौलुस ने यशायाह ५४:१ को उद्धृत किया, जिसमें एक ऐसी “बांझ” की बात की गई है जो “सुहागिन,” अर्थात् शारीरिक इस्राएल की जाति से अलग और भिन्न है। Sứ đồ Phao-lô trích câu Ê-sai 54:1, nói về một người đàn bà “không sanh-đẻ”, hoàn toàn khác biệt với người “đờn-bà có chồng”, dân Y-sơ-ra-ên xác thịt. |
7 एलकाना समझ गया कि हन्ना बाँझ होने की वजह से इतनी दुखी है। 7 Ên-ca-na hiểu được rằng nỗi u buồn của An-ne là do bà không có con. |
+ 3 एक दिन यहोवा का स्वर्गदूत मानोह की पत्नी के सामने प्रकट हुआ और उसने कहा, “भले ही तू बाँझ है और तेरी कोई औलाद नहीं, मगर तू गर्भवती होगी और एक बेटे को जन्म देगी। + 3 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va hiện ra với bà và nói: “Này, bà đang hiếm muộn và không có con, nhưng bà sẽ thụ thai và sinh một con trai. |
(उत्पत्ति 26:34, 35; 27:46) हन्ना को भी याद कीजिए कि उसके बांझ होने के कारण उसकी सौतन, पनिन्ना कैसे “उसे अत्यन्त चिढ़ाकर कुढ़ाती रहती थी।” (Sáng-thế Ký 26:34, 35; 27:46) Cũng hãy nghĩ đến An-ne, vì son sẻ đã bị Phê-ni-na, vợ lẽ của chồng, “khôn xiết trêu-ghẹo”. |
मिसाल के लिए, इस्राएल में न्यायियों के ज़माने में, मानोह और उसकी बाँझ पत्नी एक बच्चे के लिए तरस रहे थे। Chẳng hạn, vào thời các Quan Xét của Y-sơ-ra-ên, ông Ma-nô-a và người vợ son sẻ mong muốn có một đứa con. |
स्वर्ग से परमेश्वर के प्रतिनिधि, यीशु मसीह की शिक्षाओं को स्वीकार करने से, वे यहूदी श्रोता परमेश्वर की पहली बाँझ स्वर्गीय स्त्री की संतान बन सकते थे और फिर “पवित्र लोग,” अर्थात् “परमेश्वर के [आत्मिक] इस्राएल” बनते। Bằng cách chấp nhận các dạy dỗ của Giê-su Christ, đấng từ trên trời xuống đại diện cho Đức Chúa Trời, những người Do Thái nghe theo ngài có thể làm con cái của người nữ trên trời của Đức Chúa Trời, dù người nữ này trước kia không sanh đẻ. |
९० साल की उम्र के क़रीब पहुँचते हुए भी, वह अभी तक बांझ थी और एक बच्चे को जन्म न दे पाने के कारण लम्बे अरसे से निराश थी। Bà gần 90 tuổi mà vẫn chưa có con nên đã mất hết hy vọng sanh con. |
(रोमियों 16:25,26, NW) इस अध्याय में बतायी गयी बांझ ‘स्त्री’ कौन है और उस पर क्या-क्या गुज़रती है, यह जानने से शुद्ध उपासना के बारे में हमारी समझ और भी बढ़ती है। (Rô-ma 16:25, 26) Danh tánh và kinh nghiệm của “người nữ” được nói đến trong lời tiên tri này soi sáng thêm sự thờ phượng thanh sạch của chúng ta ngày nay. |
बांझ के कई पुत्र Con cái đông đúc của người đàn bà son sẻ |
बांझ खुशियाँ मनाती है Người nữ son sẻ mừng rỡ |
बांझ के इस दृष्टांत से हम जान पाते हैं कि भविष्यवाणी में बताए गए वंश के आने का स्वर्गदूत क्यों बेसब्री से इंतज़ार कर रहे थे। Minh họa về người nữ son sẻ giúp chúng ta thấy được lý do tại sao các thiên sứ rất nóng lòng muốn chứng kiến sự xuất hiện của Dòng Dõi được hứa. |
फिर भी, वह कंगालों, गरीबों और बाँझ स्त्रियों पर करुणा करता है। Tuy nhiên, Ngài thương xót người khốn cùng, thiếu thốn và người phụ nữ son sẻ, hiếm muộn. |
वह बांझ को घर में लड़कों की आनन्द करनेवाली माता बनाता है। Ngài khiến đờn-bà son-sẻ ở trong nhà, làm mẹ vui-vẻ của những con-cái. |
+ 31 जब यहोवा ने देखा कि लिआ को उतना प्यार नहीं मिल रहा है जितना राहेल को,* तो उसने लिआ की कोख खोल दी+ जबकि राहेल बाँझ रही। + 31 Đức Giê-hô-va thấy Lê-a không được chồng yêu nên cho cô có thai. |
21 वह बाँझ औरतों को अपना शिकार बनाता है, 21 Chúng ức hiếp người nữ hiếm muộn |
शूनेम की एक बाँझ स्त्री गर्भवती होती है।—2 राजा 4:8-17 Một người đàn bà son sẻ ở Su-nem được có con.—2 Các Vua 4:8-17 |
इसलिए बाँझ होना बदनामी और शर्म की बात मानी जाती थी। Hiếm muộn dường như bị xem là đáng xấu hổ và nhục nhã. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बांझ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.