बड़ा~झरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बड़ा~झरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बड़ा~झरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बड़ा~झरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Cườm thủy tinh thể mắt, máy hãm, bệnh đục nhân mắt, cái hãm, đục thủy tinh thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बड़ा~झरना
Cườm thủy tinh thể mắt(cataract) |
máy hãm(cataract) |
bệnh đục nhân mắt(cataract) |
cái hãm(cataract) |
đục thủy tinh thể(cataract) |
Xem thêm ví dụ
कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं। Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
परमेश्वर की मरज़ी के मुताबिक काम करने में हमें कौन-सा बड़ा सम्मान मिला है? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
मगर बड़ी-बड़ी इमारतों की चमकदार रौशनी उन्हें उलझन में डाल देती है। Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
“तुममें जो बड़ा बनना चाहता है, उसे तुम्हारा सेवक होना चाहिए”: (10 मि.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
लेकिन जैसे-जैसे आपका बेटा बड़ा होता है, क्या उसके दिल में आपके लिए यही भावनाएँ बनी रहती हैं? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
अगर आप शिविर के किसी अस्पताल में जाएँ, तो वहाँ कोई डॉक्टर आपको बताएगा कि शिविर में कुछ दवाखाने भी हैं जहाँ छोटी-मोटी बीमारियों का इलाज किया जाता है। एमरजेंसी और गंभीर बीमारियों के लिए मरीज़ों को बड़े अस्पताल में लाया जाता है। Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
यीशु को अपने पिता की बातें सुनने में बड़ा आनंद मिलता था। Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
बड़ी मुश्किल से उसके दोस्तों ने उसे कुछ खाने के लिए राज़ी किया। Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
(मलाकी 3:2, 3) सन् 1919 से वे बड़ी मात्रा में राज्य का फल लाए हैं। इन फलों में सबसे पहले, बचे हुए अभिषिक्त मसीही थे और 1935 से उनके साथियों की एक “बड़ी भीड़” आ रही है जिनकी गिनती लगातार बढ़ती ही जा रही है।—प्रकाशितवाक्य 7:9; यशायाह 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
ऐसा करना मेरे लिए कितनी बड़ी बात थी! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
यह देखते हुए कि आतंकवाद कितनी बड़ी समस्या बन गयी है और यह कैसे पूरी दुनिया पर कहर ढा रही है, सभी राष्ट्र उसके खिलाफ लड़ने के लिए एक-जुट हो गए। Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
बहन इज़बेल वेनराइट ने कहा, “शुरू में ऐसा लगा कि हमारे दुश्मन को हम पर बहुत बड़ी जीत मिल गयी है। Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
यह सच है कि इस बात की सही समझ कि यह राज्य क्या है, इसमें विश्वास करनेवालों के जीवन में बड़े-बड़े परिवर्तनों की ओर ले जाती है। Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
जेम्स आगे कहता है, “अकसर दोपहर के खाने के वक्त हमारी कंपनी के कर्मचारियों के बीच बड़े दिलचस्प विषयों पर बातचीत होती है। Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
क्योंकि हम बड़ी आसानी से शैतान के झाँसे में आ सकते हैं, जो बुराइयों को बहुत ही लुभावने तरीके से पेश करने में माहिर है, ठीक जैसे उसने हव्वा को फुसलाते वक्त किया था।—2 कुरिन्थियों 11:14; 1 तीमुथियुस 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
हममें से कुछ लोगों को बड़े-बड़े बदलाव करने पड़े। Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể. |
मेरे बड़े मामा-मामी फ्रेड विज़मार और यूलाली, टेक्सस के टेम्पल शहर में रहते थे। Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
यह सबसे बड़ा सबूत है कि यीशु ने अपने बारे में जो कहा, वह सौ-फीसदी सच था। Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
टाइप 2 डायबिटीज़ की एक बड़ी वजह है, शरीर में बहुत ज़्यादा चरबी (फैट) का होना। Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
जल्द ही, उसने मुझमें व्यक्तिगत रुचि ली, और आगे चलकर मेरे पायनियर बनने में उसके प्रोत्साहन का बड़ा हाथ रहा। पूर्ण-समय सेवकों को पायनियर कहा जाता है। Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
मेरी तरह, वे बड़ा सपना देख रहे हैं. Như tôi, họ có mơ ước lớn. |
फिलिप्पी और पूरे रोमी साम्राज्य के लोगों को अपनी रोमी नागरिकता पर बड़ा गर्व था। उन्हें रोम के कानून के तहत खास हिफाज़त मिलती थी। Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
35 वह आदमी एक जलता और जगमगाता दीपक था और तुम थोड़े वक्त के लिए उसकी रौशनी में बड़ी खुशी मनाने के लिए तैयार थे। 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
इस पत्रिका के प्रकाशक असली यीशु के बारे में जानने के लिए आपकी मदद करने में बड़ी खुशी महसूस करेंगे। Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
ठोकर खाकर सिखने के बजाए काश मैं यहोवा के मार्गों पर चलकर ही बड़ा हुआ होता। Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बड़ा~झरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.