beint trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beint trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beint trong Tiếng Iceland.

Từ beint trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tháng, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beint

tháng

adjective

Hún var ekki beint ūurfandi ūegar hún yfirgaf ūig fyrir sex mánuđum.
Cô ta không đơn thuần là được lôi vào chuyện này... Khi mà cô ta rời bỏ anh sáu tháng trước.

thẳng

adjective

Hann hlýtur að hafa verið nærri sama hæð og ég, því hann talaði beint í eyra mér.
Anh ta chắc hẳn cũng cao bằng tôi vì anh ta nói thẳng vào tai tôi.

Xem thêm ví dụ

Við hugsum oft um það sem Jehóva ætlar að gefa okkur í paradís framtíðar en í þessari grein er athyglinni beint að því sem á eftir að hverfa.
Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ.
Þú heyrir beint undir mig.
Báo cáo trực tiếp cho tôi.
Jæja, ég stefni beint niður.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
Tķk Ūađ beint fyrir framan okkur.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
Vitrir ráðgjafar „salta“ oft orð sín með líkingum og dæmum, því að þau geta undirstrikað alvöru málsins eða hjálpað þeim sem ráðunum er beint að til að rökhugsa og sjá vandamálið í nýju ljósi.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Því næst gengur Davíð í áttina að Golíat, tekur stein úr töskunni, setur hann í slöngvuna og kastar honum beint í ennið á Golíat.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Athygli okkar er beint að fórnaraltari.
Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Mér finnst áhugavert, að ljósið sem kemur út um dyrnar lýsir ekki upp allt herbergið — aðeins svæðið beint fyrir framan dyrnar.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Oft hefði jafnvel verið fljótlegra fyrir hann að segja áheyrendum beint hvað um var að ræða.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
Til hverra var skilaboðunum sjö í raun beint og hvað sannar að svo er?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
Sumir aðgerðasinnar reyna að sannfæra fólk um að breyta hegðun sinni beint, fremur en að sannfæra stjórnvöld um að breyta, eða ekki að breyta, lögum samfélagsins.
Một số nhà hoạt động cố gắng thuyết phục mọi người thay đổi hành vi của họ một cách trực tiếp, hơn là để thuyết phục các chính phủ để thay đổi hay không thay đổi luật.
Þá horfði hann beint í augun á mér og sagði: „Satan segir það sama um þig!“
Rồi anh nhìn thẳng vào mắt tôi và nói: “Sa-tan cũng cáo buộc anh như thế!”.
(Matteus 6: 24; 1. Tímóteusarbréf 6: 9, 10) Ef stuðningsstaurarnir eru ekki beinir, hvernig getur trjáplantan þá vaxið beint?
Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được?
Tvaer MlG-vélar beint framundan.
2 Mig ngay phía trước.
Hver og einn getur lagt framlag sitt í þessa bauka eða sent það beint til einhvers af þeim lögaðilum sem Vottar Jehóva starfrækja.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Á 14. öld gáfu fræðimenn gyðinga út nokkrar spænskar þýðingar af Hebresku ritningunum sem þeir þýddu beint úr hebresku.
Bắt đầu thế kỷ 14, các học giả Do Thái dịch trực tiếp từ tiếng Hê-bơ-rơ, và cho ra đời nhiều bản dịch tiếng Tây Ban Nha trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
En áður en hann dó hafði Miles Coverdale, vinur hans, gefið út þýðingu hans sem hluta af heildarútgáfu Biblíunnar. Þetta var í fyrsta sinn sem Biblían var þýdd á ensku beint úr frummálunum.
Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh!
Prestarnir, sem bera sátt- málsörkina, ganga beint út í miðjan þurran árfarveginn.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
Guð talaði beint við sköpunarveru sína.
Đức Chúa Trời đã nói chuyện trực tiếp với ông như là với một tạo vật của Ngài.
13 Jesús var kallaður „eingetinn“ sonur Guðs vegna þess að Jehóva skapaði hann beint.
13 Giê-su được gọi là “Con một” vì Đức Giê-hô-va trực tiếp tạo ra ngài (Giăng 3:16).
(Sálmur 36:10) Guð er því beint eða óbeint uppsprettan að mætti okkar og öllu lögmætu valdi sem við höfum á hendi.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
Konan mín og sonur voru hérna og keyrđu eftir veginum og drukkinn bílstjķri keyrđi beint framan á ūau.
Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ.
Ekki beint.
Không hẳn.
Við erum lið beint í sund milli Branca Island og meginlands.
Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beint trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.