भाभी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भाभी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भाभी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भाभी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là em chồng, chị dâu, em vợ, chị chồng, em dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भाभी

em chồng

(sister-in-law)

chị dâu

(sister-in-law)

em vợ

(sister-in-law)

chị chồng

(sister-in-law)

em dâu

(sister-in-law)

Xem thêm ví dụ

देवर-भाभी विवाह (5-10)
Kết hôn với anh em chồng (5-10)
उन दिनों देवर-विवाह का रिवाज़ माना जाता था। इसके मुताबिक अगर कोई आदमी बेऔलाद मर जाए तो उसके भाई को अपनी विधवा भाभी से शादी करके एक वारिस पैदा करना होता था।
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
भारत का परमाणु कार्यक्रम 1944 में आरंभ हुआ माना जाता है जब परमाणु भौतिकविद् होमी भाभा ने परमाणु ऊर्जा के दोहन के प्रति भारतीय कांग्रेस को राजी करना शुरू किया-एक साल बाद इन्होंने टाटा मूलभूत अनुसंधान संस्थान(टीआईएफआर) की स्थापना की।
Nguồn gốc của chương trình hạt nhân của Ấn Độ bắt đầu từ năm 1944, khi nhà vật lý hạt nhân Homi Bhabha bắt đầu thuyết phục Quốc hội Ấn Độ tiến tới khai thác năng lượng hạt nhân, một năm sau ông thành lập Viện nghiên cứu cơ bản Tata (Tata Institute of Fundamental Research).
कुछ ही महीनों बाद, उस बहन की भाभी की मौत हो गयी।
Vài tháng sau, vợ của em trai chị qua đời.
घर-घर के कार्य का अच्छा अभिलेख रखने के द्वारा, हम परिवार के अन्य सदस्यों से बात कर सकेंगे जैसे कि एक दादी से, एक भतीजा या कोई सम्बन्धी से जो स्कूल जाता है, या एक भाभी जो सप्ताह के दौरान सांसारिक कार्य करती है।
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
मरियम प्रत्यक्षतः अपनी ग़ैर-इस्राएली भाभी से जलती थी।
Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên.
जब साक्षी इमारत में प्रचार करने आते तब छत में खटखटाने के द्वारा मैंने अपनी भाभी से मुझे आगाह करने को कहा।
Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết.
जहाँ ज़रूरी हुआ, निःसंतान विधवा भाभी से विवाह, या देवर-अधिकार विवाह के ज़रिए वंशजों का परिवार के नाम को आगे बढ़ाने का प्रबन्ध करने के द्वारा परमेश्वर ने उनके संरक्षण का समर्थन किया।—उत्पत्ति ३८:८, ९; व्यवस्थाविवरण २५:५, ६.
Đức Chúa Trời ủng hộ việc họ bảo tồn tên họ bằng cách sắp đặt khi cần, cho họ có con cháu nối dõi qua cuộc hôn nhân với anh em của người chồng quá cố (Sáng-thế Ký 38:8, 9; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5, 6).
उसकी माँ (उस पुरुष की भाभी) सुन रही थी।
Mẹ của em lắng nghe hai chú cháu.
यह बहुत अच्छा फैसला साबित हुआ, क्योंकि जब मेरे पापा-मम्मी बहुत बीमार होते तब उनकी सेवा करने में मैं अपने भाई-भाभी का हाथ बँटाने में मदद कर सकता था।
Điều này chứng tỏ là một kết quả rất tốt vì nhờ địa điểm đó tôi có thể giúp em trai và em dâu tôi chăm sóc cha mẹ khi bệnh nặng.
मैंने भी पायनियरिंग के लिए अर्ज़ी दे दी और क्लैरॆन्स और भाभी के साथ प्रचार काम करने लगा।
Tôi nộp đơn xin làm tiên phong và bắt đầu rao giảng với anh chị Clarence.
उसने सोचा कि वह सब कुछ एक मज़ाक था, लेकिन जब भी वह पुरुष अपनी भाभी के घर जाता, तो वह अपनी भतीजी से एक बाइबल अध्ययन के लिए कहता।
Chị nghĩ rằng đây chỉ là một trò đùa, nhưng mỗi lần người chú đến nhà thì hỏi đứa cháu để học Kinh-thánh.
उसकी दिलचस्पी बढ़ गयी, इसलिए उसने अपने भाई और भाभी से इस बारे में सवाल पूछे।
Tò mò, anh hỏi cha mẹ đứa cháu.
बाएँ से दाएँ: मैं, एस्तर लोपेज़ और मेरी भाभी जीन
Từ trái sang phải: Tôi, Esther Lopez, và chị dâu, Jean
जॉन के भाई और भाभी यहोवा के साक्षी थे और उन्होंने बाइबल की बातें सीखने में उसकी मदद की।
Họ là Nhân Chứng Giê-hô-va, và họ giúp John học biết về Địa Đàng từ Kinh Thánh.
उसके पति के भाई को देवर-भाभी विवाह के रिवाज़ के मुताबिक उससे शादी करनी चाहिए।
Anh hoặc em chồng của cô phải đến cưới cô làm vợ và kết hôn theo bổn phận của anh em chồng.
मार्च 1934 को हम आठ लोग, क्लैरॆन्स और कार्ल, मेरी दो भाभियाँ, हैलॆन और उसकी माँ, क्लैरॆन्स की छोटी साली और मैं, कैलिफॉर्निया के लॉस ऐंजेल्स शहर के अधिवेशन में हाज़िर होने के लिए पश्चिम की तरफ रवाना हुए।
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.
एक बार फिर हमने मेरे भाई कार्ल और भाभी क्लैर के साथ काम किया।
Một lần nữa, chúng tôi có dịp cùng rao giảng với anh Carl và vợ anh là chị Claire.
संजय कसम खाता है कि वो अपने भैया और भाभी की मौत का बदला लेगा और ये भी जानने की वो कोशिश करता है कि विजय ने शादी की रात को उसे गिरफ्तार क्यों किया था।
De Noir thề sẽ tự tay bắt cô ấy, ông mắng con trai và con gái (Loveday) là những kẻ phản bội.
जब उसके भाई और भाभी ने देखा कि उसने यह बुरी लत छोड़ दी है, तो उन्हें भी बाइबल का अध्ययन शुरू करने की प्रेरणा मिली।
Thấy em mình bỏ được nghiện ngập đã thúc đẩy anh trai và chị dâu của thanh niên đó bắt đầu học Kinh Thánh.
वह देवर-भाभी विवाह के रिवाज़ के मुताबिक मुझसे शादी नहीं करना चाहता।’
Người không đồng ý kết hôn với tôi theo bổn phận của anh em chồng’.
या फिर शायद शालतीएल बिना कोई औलाद पैदा किए मर गया और पदायाह ने अपनी विधवा भाभी के साथ देवर-विवाह किया और जरुब्बाबेल उनका पहला बेटा था।—व्यवस्थाविवरण 25:5-10.
Hoặc có lẽ Sa-la-thi-ên chết mà lại không con nối dõi, thế nên Phê-đa-gia kết hôn với vợ góa của Sa-la-thi-ên theo bổn phận của anh em chồng, và Xô-rô-ba-bên là con đầu lòng của cuộc hôn nhân ấy.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5-10.
फिर १९४४ में जब भैया ने सच्चाई पर चलने की वज़ह से युद्ध में भाग लेने से इनकार कर दिया तो उसे कैद हो गई, और भाभी हमारे साथ उस छोटे-से ट्राली-घर में रहने के लिए आ गई।
Sau khi anh Dewey ngồi tù vào năm 1944 vì giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, chị đến sống với chúng tôi trong một thời gian trong căn nhà di động chật hẹp của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भाभी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.