भाषण देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भाषण देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भाषण देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भाषण देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bài diễn văn, nói chuyện, đọc, đúc thành triết lý, suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भाषण देना
bài diễn văn(address) |
nói chuyện(spiel) |
đọc(deliver) |
đúc thành triết lý(philosophize) |
suy luận(philosophize) |
Xem thêm ví dụ
१८ भाषण देने के बाद दी गई मौखिक सलाह को ध्यानपूर्वक सुनिए। 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
जब हमारे प्रचार-कार्य पर पाबंदी थी उस समय भाषण देते हुए Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
अधिवेशन में भाषण देते हुए जिसका अनुवाद सेबवॉनो भाषा में हो रहा है Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano |
मेरे भाषण देने का मकसद क्या है?’ Đâu là mục tiêu của tôi?’ |
भाषण देते वक्त। Khi nói bài giảng. |
कभी-कभी किसी दूसरे शहर से कोई भाई आकर किराए की जगह पर जन भाषण देता था। Thỉnh thoảng, một anh từ nơi khác đến làm bài giảng công cộng ở một chỗ thuê. |
हम लोगों को इकट्ठा करते, एक भाषण देते, और उन्हें प्रश्न पूछने का आमंत्रण देते। Chúng tôi nhóm người ta lại, cho một bài diễn văn, và mời họ nêu ra thắc mắc nếu có. |
मुझे समर्पण भाषण देने का सम्मान मिला था। Tôi nhận được vinh dự nói bài giảng khánh thành. |
थॉर्न भाषण देते तो ऐसा लगता मानो “बीते ज़माने का कोई कुलपिता” बात कर रहा हो। Thorn nói hùng hồn “giống như một tộc trưởng vào thời xưa”. |
बहुत ही कम नए वक्ता एक रूपरेखा से भाषण देते हुए शुरू करते हैं। Hiếm có diễn giả mới nào nói bài giảng mà chỉ dùng một dàn bài. |
मंडली में भाषण देने आए भाइयों की हम किस तरह मेहमान-नवाज़ी कर सकते हैं? Bằng cách nào chúng ta có thể tỏ lòng hiếu khách với các anh diễn giả đến thăm hội thánh? |
क्या आप एक ऐसी कलीसिया में हैं, जहाँ आपको भाषण देने के मौके बार-बार मिलते हैं? Bạn có nhiều cơ hội nói bài giảng trong hội thánh không? |
विद्यार्थी को दिए गए विषय पर ही भाषण देना है। Học viên phải khai triển chủ đề được chỉ định sẵn. |
ऐसे अभ्यास कीजिए मानो आप सचमुच स्टेज पर से भाषण दे रहे हों। Hãy tập dượt như thật vậy. |
कलीसिया में भाषण देते वक्त सरलता से सिखाने में कौन-से सुझाव हमारी मदद कर सकते हैं? Những đề nghị nào có thể giúp chúng ta dạy dỗ một cách đơn giản khi giảng trước hội thánh? |
भाषण देने से पहले, अनुवाद करनेवाले को अपने भाषण की आउटलाइन और उसके मकसद के बारे में बताएँ। Trước khi lên nói bài giảng, hãy hội ý với người dịch về dàn bài đại cương và mục tiêu của bài giảng. |
इससे आप अलग-अलग रफ्तार में भाषण दे पाएँगे, साथ ही यह सुननेवालों को भारी नहीं लगेगा। Điều này sẽ làm cho bài giảng có thêm màu sắc và không quá nghiêm. |
आत्म-हत्या करनेवाले किसी व्यक्ति की अंत्येष्टि पर क्या एक मसीही सेवक भाषण दे सकता है? Nếu một người tự tử, người truyền giáo đạo Đấng Christ có được phép nói bài giảng mai táng không? |
भाषण देते वक्त ये सारी कमियाँ ज़ाहिर होने लगेंगी। Sự trình bày của bạn sẽ phản ánh điều đó. |
यह वह रूपरेखा है जिसका आप भाषण देने में वास्तव में इस्तेमाल करेंगे। Bạn sẽ dùng chính dàn bài này để nói bài giảng. |
वो हमारे घर पर जो भाषण देते थे, उसके लिए मैं लोगों को आमंत्रित करती। Tôi thường mời người ta đến nghe những bài giảng của anh tại nhà chúng tôi. |
टेशन जगह-जगह जाकर भाषण देता था और इसी सिलसिले में वह रोम भी गया। Tatian đến Rô-ma với tư cách nhà hùng biện lưu động. |
रॉबर्ट को बाद में बाइबल पर आधारित भाषण देने का भी सुअवसर मिला। Sau đó Robert có đặc ân thuyết trình diễn văn dựa trên Kinh Thánh. |
इसलिए यहोवा की मदद से मैं वह जन भाषण देने में कामयाब रहा। Nhờ Đức Giê-hô-va giúp đỡ, tôi đã thành công trong việc trình bày bài diễn văn công cộng. |
भाषण देने के लिए काबिल वक्ता, चेयरमैन और प्रतीकों पर प्रार्थना करने के लिए भाइयों को चुनिए। Chọn diễn giả hội đủ điều kiện, chủ tọa và những anh sẽ cầu nguyện trước khi chuyền các món biểu tượng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भाषण देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.