भौगोलिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भौगोलिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भौगोलिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भौगोलिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là địa thế, Địa hình, địa hình, địa chỉ, khoa trắc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भौगोलिक स्थिति

địa thế

(topography)

Địa hình

(topography)

địa hình

(topography)

địa chỉ

(topography)

khoa trắc địa

(topography)

Xem thêm ví dụ

आयाम की शर्तों से आप ऐसे सेगमेंट बना सकते हैं जो आपके उपयोगकर्ताओं से जुड़े आयाम के मानों के मूल्यांकन पर आधारित होते हैं. भले ही उन उपयोगकर्ताओं की जनसांख्यिकी, भौगोलिक स्थिति और प्रौद्योगिकी चाहे जो हो.
Điều kiện thứ nguyên cho phép bạn tạo các phân đoạn dựa trên việc đánh giá các giá trị thứ nguyên liên quan đến người dùng, chẳng hạn như thông tin nhân khẩu học, vị trí địa lý và công nghệ.
यह मध्य नामीबिया के खोमास पहाड़ी पठार क्षेत्र में स्थित है, समुद्र तल से लगभग 1,700 मीटर (5,600 फीट) ऊपर, यह देश के लगभग भौगोलिक केंद्र में स्थित है।
Nó tọa lạc tại Miền Trung Namibia, ở khu vực cao nguyên Khomas Highland, khoảng 1.700 mét (5.600 ft) trên mặt nước biển, và gần như nằm chính xác tại trung tâm quốc gia về mặc địa lý.
उदाहरण के लिए, हो सकता है कि आप अन्य पेज पर जाने वाले, अन्य कार्रवाइयां पूरी करने वाले या अन्य भौगोलिक क्षेत्रों में स्थित उपयोगकर्ताओं को शामिल करना चाहें.
Ví dụ: bạn có thể muốn thêm người dùng đã truy cập vào các trang khác, hoàn tất các hành động khác hoặc ở các vùng địa lý khác.
इन रिश्तों में जीव का जीवन इतिहास, खाद्य श्रृंखला में इसकी स्थिति और इसकी भौगोलिक सीमा शामिल है।
Các mối quan hệ này liên quan tới lịch sử sự sống của sinh vật, vị trí của nó trong chuỗi thức ăn và phạm vi địa lý của nó.
दक्षिण केरोलिना के भौगोलिक केंद्र के पास13 मील (21 कि॰मी॰) उत्तर पश्चिम में स्थित कोलंबिया दक्षिण केरोलिना के मध्य क्षेत्र (मिडलैंड्स) का प्राथमिक शहर है जिसमें राज्य के केंद्रीय भाग में कई प्रांत शामिल हैं।
Có khoảng cách 13 dặm (21 km) về phía tây bắc của trung tâm địa lý của South Carolina, Columbia là thành phố chính của vùng Midlands của South Carolina, trong đó bao gồm một số quận ở trung tâm của nhà nước.
आप एक भौगोलिक रिपोर्ट और एक उपयोगकर्ता के स्थान की रिपोर्ट बना सकते हैं, फिर उन्हें ओवरले करके यह अनुमान लगा सकते हैं कि आपके ग्राहक कहां स्थित हैं, भले ही उन्होंने अपने भौतिक स्थान की तुलना में किसी भिन्न स्थान में दिलचस्पी दिखाई हो.
Bạn có thể kéo báo cáo địa lý và báo cáo vị trí người dùng, sau đó phủ chúng để nhận ý tưởng về vị trí của khách hàng, ngay cả khi họ đã quan tâm đến một vị trí khác với vị trí thực tế của họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भौगोलिक स्थिति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.