भेदभाव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भेदभाव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भेदभाव trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भेदभाव trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là phân biệt đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भेदभाव
phân biệt đối xử(descrimination) |
Xem thêm ví dụ
जापान में यह स्थिति इतनी गम्भीर है कि कैथोलिक गिरजे को भी, जो तलाक़ के विरुद्ध अपनी दृढ़ स्थिति के लिए प्रसिद्ध है, तलाक़शुदा तथा पुनर्विवाहित सदस्यों के विरुद्ध भेदभाव को कम करने के लिए एक ख़ास समिति बनानी पड़ी। Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
कई देशों में, कानून और न्याय-व्यवस्था इतनी जटिल है, और अन्याय, भेदभाव और मुँह देखा न्याय करना इतना आम है कि लोग कानून के नाम से ही चिढ़ने लगे हैं। Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
गलत या आपत्तिजनक सामग्री के उदाहरण: किसी व्यक्ति या समूह को डराने या धमकाने वाली सामग्री, नस्लीय भेदभाव वाली सामग्री, नफ़रत को बढ़ावा देने वाले समूह से जुड़ी सामग्री, अपराध की जगह का ग्राफ़िक या दुर्घटना की तस्वीरें, जानवरों के खिलाफ़ क्रूरता, हत्या, आत्मघात, ज़बरन वसूली या ब्लैकमेल, खत्म हो रही प्रजातियों की बिक्री या व्यापार, अभद्र भाषा वाले विज्ञापन Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
भेदभाव सहने के बाद भी यीशु ने क्या किया? Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào? |
(प्रक 7:9) इसलिए मसीही मंडली में पक्षपात या भेदभाव के लिए कोई जगह नहीं। Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). |
“समलैंगिकता के बारे में बाइबल के विचार भेदभाव को बढ़ावा देते हैं।” “Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!” |
“हममें से कइयों का मानना है कि हम भेदभाव नहीं करते। मगर क्या आपको लगता है कि सचमुच में ऐसा कोई है जो सबको बराबर नज़र से देखता हो? “Theo ông/ bà, người cha quan tâm chăm sóc con cái quan trọng đến mức nào ? |
आप ऐसी सामग्री का इस्तेमाल नहीं कर सकते, जो किसी व्यक्ति या समूह के खिलाफ़ हिंसा को बढ़ावा देती हो या उसे सही ठहराती हो या जिसका मुख्य मकसद नफ़रत को बढ़ावा देना हो. इसमें किसी व्यक्ति या समूह की नस्ल, उसके जातीय मूल, धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, वरिष्ठता की स्थिति, यौन संबंधी रूझान, लिंग या लैंगिक पहचान की वजह से उसके खिलाफ़ नफ़रत फैलाने वाली सामग्री शामिल है. व्यवस्था में ही मौजूद भेदभाव या अलग-थलग करने से जुड़ी बातें भी इसी दायरे में आती हैं. Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
भेदभाव और ऊँच-नीच को मिटाने में परमेश्वर से मिलनेवाली शिक्षा क्यों इंसानी कोशिशों से कहीं बेहतर है? Tại sao sự giáo dục của Đức Chúa Trời vượt trội hơn so với những nỗ lực của con người trong việc xóa bỏ sự kỳ thị và thành kiến? |
भाषा के अलावा और भी बहुत-सी बातें हैं जिनकी वजह से लोगों में भेदभाव है। Ngôn ngữ khác nhau không phải là yếu tố duy nhất gây chia rẽ người ta. |
हममें से हरेक इस तरह का भेदभाव करने से कैसे बच सकता है? Làm thế nào chúng ta có thể tránh có thái độ này? |
हर इसराएली को चालचलन के मामले में दी ये आज्ञाएँ माननी थीं: माता-पिता और बड़े-बुज़ुर्गों का आदर करना (आयत 3, 32); अंधों, बधिरों और शरीर से लाचार दूसरे लोगों के लिए लिहाज़ दिखाना (आयत 9, 10, 14); ईमानदार रहना और भेदभाव न करना (आयत 11-13, 15, 35, 36); अपने संगी उपासकों को अपने जैसा प्यार करना। Mỗi người Y-sơ-ra-ên phải vâng giữ những tiêu chuẩn đạo đức như: biểu lộ lòng kính trọng thích đáng đối với cha mẹ và những người cao tuổi (câu 3, 32); thể hiện lòng quan tâm đến người điếc, người mù và những người khác bị khốn khổ (câu 9, 10, 14); phải thật thà và không thiên vị trong cách đối xử với người khác (câu 11-13, 15, 35, 36); và yêu người đồng đạo như mình (câu 18). |
हमारी नज़र में अनेकता और दूसरों के सम्मान का बड़ा महत्व है और हम उपयोगकर्ताओं को ठेस नहीं पहुंचाना चाहते, इसीलिए हम ऐसे विज्ञापनों और गंतव्यों को अनुमति नहीं देते, जो भयानक सामग्री दर्शाते हैं या घृणा, असहिष्णुता, भेदभाव या हिंसा का प्रचार करते हैं. Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. |
'मैप' उपयोगकर्ताओं के योगदान वाली सामग्री सबसे ज़्यादा मायने तब रखती है, जब वह ईमानदार हो और बिना किसी भेदभाव के हो. Nội dung do người dùng Maps đóng góp có giá trị nhất khi chúng trung thực và không thiên vị. |
अलग-अलग संस्कृति, जाति और देश होने की वजह से भेदभाव और भी बढ़ता जा रहा है। Sự khác biệt về văn hóa, chủng tộc và quốc gia càng chia rẽ người ta nhiều hơn nữa. |
खुद से पूछिए कि जिस तरह परमेश्वर भेदभाव नहीं करता, उस तरह बनने के लिए क्या मुझे और भी सुधार करने की ज़रूरत है? Hãy tự hỏi: ‘Tôi có cần trau dồi thêm quan điểm không thiên vị của Đức Chúa Trời không?’ |
इन लेखों में हम देखेंगे कि यीशु ने अपने चेलों को एक होकर रहना और अपने मन से भेदभाव निकालना कैसे सिखाया। Trong hai bài này, hãy xem làm thế nào Đấng Ki-tô dạy các môn đồ hợp nhất và vượt qua những thành kiến thường dẫn đến chia rẽ. |
(डेर फ्राउनार्ज़ट, मई-जून १९८३) इसी तरह से अस्पताल केवल धन कमाने के लिये नहीं होते, परन्तु बिना भेदभाव के हरेक मनुष्य की सेवा के लिये होते हैं। (Der Frauenarzt, tháng 5-tháng 6-1983) Cũng vậy, các bệnh viện không phải chỉ để làm tiền nhưng để phục vụ tất cả mọi người mà không kỳ thị. |
उनके संबंध के बारे में रॉबर्ट कॉलिन्स अपनी किताब मादी और फारसी (अंग्रेज़ी) में लिखता है: “मादियों और फारसियों में किसी तरह का भेदभाव नहीं होता था। Về mối liên hệ của họ, tác giả Robert Collins nhận xét trong sách The Medes and Persians (Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ): “Vào thời bình, người Mê-đi có địa vị bình đẳng với người Phe-rơ-sơ. |
अगर हम इस बुद्धि के मुताबिक चलें, तो हम अपने दिलों से भेदभाव की भावना को उखाड़ फेकेंगे। Nếu để sự khôn ngoan từ trên hướng dẫn, chúng ta cố gắng loại trừ khỏi lòng mình bất cứ khuynh hướng thiên vị nào. |
YouTube के लिए यह अहम है कि सामग्री प्रबंधन वाला हमारा नेटवर्क बिना किसी भेदभाव के काम करे. यहां पूरी ईमानदारी से काम हो और किसी तरह का बुरा बर्ताव नहीं किया जाता हो. YouTube cam kết và bảo đảm rằng hệ sinh thái quản lý nội dung của chúng tôi trong sạch, công bằng và không có tình trạng lạm dụng. |
यीशु के समय में कई यहूदी भेदभाव करते थे। Nhiều người Do Thái vào thời Chúa Giê-su có thành kiến. |
“परमेश्वर भेदभाव नहीं करता” “Đức Chúa Trời không hề thiên vị” |
5 यहोवा पतरस के उदाहरण से सभी मसीहियों को समझाना चाहता है कि वह भेदभाव नहीं करता। 5 Đức Giê-hô-va dùng Phi-e-rơ để giúp mọi tín đồ đạo Đấng Ki-tô hiểu rằng ngài không hề thiên vị. |
बेशक धर्म, जाति, देश या किसी और बात में भेदभाव को लेकर हिंसा पर उतारू होना कोई नई बात नहीं है। Dĩ nhiên, những cuộc xung đột dữ dội do bất đồng về tôn giáo, chủng tộc, sắc tộc, hay những nguyên nhân khác không phải là điều mới mẻ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भेदभाव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.