भिगना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भिगना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भिगना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भिगना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy giá cắt cổ, sự ngâm, cưa nặng, nước để ngâm, làm ướt đẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भिगना
lấy giá cắt cổ(soak) |
sự ngâm(soak) |
cưa nặng(soak) |
nước để ngâm(soak) |
làm ướt đẫm(soak) |
Xem thêm ví dụ
40 उस रात परमेश्वर ने ठीक वैसा ही किया, ऊन बिलकुल सूखा रहा मगर आस-पास की ज़मीन ओस से भीग गयी। 40 Ấy là điều Đức Chúa Trời làm trong đêm đó; chỉ có bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương. |
वेदी के कोनों की तरह भीग जाएँगे। Như các góc của bàn thờ. |
वह बैलों की तरह घास-पत्ते खाता और उसका शरीर आकाश की ओस से भीगा करता था। ऐसा तब तक होता रहा जब तक कि उसने नहीं जान लिया कि इंसानी राज्यों पर परम-प्रधान परमेश्वर का राज है और वह जिसे चाहे उसे राज करने के लिए ठहराता है। Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền. |
उदाहरण के लिए, जब एक माँ अपने छोटे बच्चे को हाथ-मुँह धोने को कहती है तो वह सोच सकता है कि बहते पानी में अपनी उँगलियाँ भिगो लेना और होंठ चिपड़ लेना ही काफी है। Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ. |
हिलने-डुलने में असमर्थ, मैंने अपना तकिया आँसुओं से भिगो दिया जब मैं हमारे स्वर्गीय पिता से धीरज धरने के लिए मुझे हौसला और हिम्मत प्रदान करने के लिए बिनती करती थी। Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
उन्होंने देखा कि नगर के लोग प्रकाशकों को मात्र तंग करने के लिए अपने आपको भिगाने के अनिच्छुक थे। Họ để ý là những người ở thị trấn này không muốn bị ướt chỉ để phá những người công bố. |
मान लीजिए कि वह आपसे कहता है, तुम तो भीगी बिल्ली हो। Giả thử nó gọi em là đồ nhát gan. |
यहोवा ने कहा कि उसकी वेदी रोनेवाली और आहें भरनेवाली त्यागी हुई पत्नियों के आँसुओं से भीगी है, और उसने उन आदमियों को दोषी ठहराया जिन्होंने अपनी-अपनी स्त्रियों से “विश्वासघात” किया था।—मलाकी २:१३-१६. Đức Giê-hô-va nói bàn thờ của Ngài đầy tràn những giọt lệ của những người vợ bị chồng bỏ, và Ngài lên án những người đàn ông ‘đãi vợ cách phỉnh-dối’ như thế. —Ma-la-chi 2:13-16. |
उसने 100 वर्ष आयु के पार होते हुए मुझे स्थानीय विशेष चाय बनानी सिखाई, जिसे किलुर्जिनेस कहा जाता है, जो ये बड़ी पास्ता जेबें हैं इस आकार रैवियोली की तरह, यह आकार, और वे भरे हुए हैं उच्च वसा रिकोटाऔर पुदीना के साथ और टमाटर सॉस में भीगा हुआ। Bà đã trên 100 tuổi, bà dạy tôi cách làm món ăn đặc trưng của vùng. là món bánh gối culurgiones, đó là bánh với những cái vỏ lớn được làm từ mỳ như bánh bao ravioli, to chừng này tầm chừng này, nhân bánh là phomat béo ricotta và bạc hà. rồi rưới sốt cà chua lên trên. |
इसलिए ऐसे कपड़े या स्विमिंग-सूट पहनना मसीहियों को शोभा नहीं देगा, जो पानी में भीगने पर शरीर की नुमाइश करते हैं। Do đó, mặc áo tắm thiếu khiêm tốn thì không phù hợp với tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
आखिर, यहोवा उनके बलिदानों को कैसे स्वीकार कर सकता था जब उसकी वेदी मानो आँसुओं से, जी हाँ, उन त्यागी हुई पत्नियों के खून के आँसुओं से भीगी हुई थी? Làm thế nào Đức Chúa Trời có thể nhận lễ vật của họ khi theo nghĩa bóng bàn thờ của Ngài đẫm đầy nước mắt, những giọt nước mắt đắng cay của các bà vợ bị bỏ rơi? |
लेकिन आँसुओं से भीगा इतिहास इस बात का गवाह है कि न तो इंसान अच्छा शासक हो सकता है और न ही शैतान। Lịch sử đáng buồn của nhân loại cho thấy rằng cả con người và Sa-tan đều không thể là những nhà cai trị tốt. |
घर लौटने के बाद माँ ने हम बच्चों के लिए सब्ज़ी पकायी और खुद भूखे पेट दूसरे कमरे में चली गयी। उसके गाल दुःख के आँसुओं से भीग गए थे। Sau khi cho anh chị em chúng tôi ăn chút rau, mẹ nhịn đói vào phòng, rơi nước mắt vì tuyệt vọng. |
हम लम्बे, काले वस्त्र पहने हुए थे, और मेरा वस्त्र पहले से भीगा था जिसे एक अन्य उम्मीदवार पहले ही इस्तेमाल कर चुका था! Chúng tôi mặc áo dài đen và cái áo tôi mặc thì có người đã dùng qua nên còn ướt dầm dề! |
हमारी पलकें भीग जाएँ। Mí mắt chúng ta rơi lụy. |
मेरी डालियाँ रात-भर ओस से भीगी रहेंगी। Sương sẽ đọng cả đêm trên các nhánh mình. |
2:13—किसके आँसुओं से यहोवा की वेदी भीग गयी थी? 2:13—Nước mắt của ai đã che lấp bàn thờ Đức Giê-hô-va? |
अगर आपका फ़ोन भीग जाता है, तो उसे अपने आप सूखने के लिए छोड़ दें. Nếu điện thoại của bạn bị ướt, không tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. |
2 वह रात-भर फूट-फूटकर रोती है,+ आँसुओं से उसके गाल भीग जाते हैं। 2 Nàng khóc nức nở suốt đêm,+ lệ đầm đìa đôi má. |
इसके बाद उसने वेदी पर बलि का जानवर रखा और सबकुछ पानी से पूरी तरह भिगो दिया। यह पानी ज़रूर पास के भूमध्य सागर से लाया गया होगा। Rồi ông đặt vật tế lễ lên bàn thờ, và lấy nước (có lẽ từ biển Địa Trung Hải gần đó) để rưới ngập lên mọi thứ. |
13 “तुमने एक और काम किया है जिससे यहोवा की वेदी आहें भरनेवालों और रोनेवालों के आँसुओं से भीग गयी है। इसलिए अब वह तुम्हारे चढ़ावे पर कोई ध्यान नहीं देता, न तुम्हारी दी किसी चीज़ से खुश होता है। 13 “Các ngươi còn làm một điều khác* khiến bàn thờ Đức Giê-hô-va phủ đầy nước mắt, sự khóc lóc và than thở đến nỗi ngài chẳng còn nhìn đến lễ vật của các ngươi hay vui lòng nhận vật gì từ tay các ngươi. |
ट्रक में नौ घंटे सफर करने के बाद जब हम घर पहुँचे, तो हम पूरी तरह भीग चुके थे और थर-थर काँप रहे थे। Sau chín tiếng ngồi trên xe tải ấy, chúng tôi về đến nhà—ướt át và lạnh thấu xương. |
और जब हम उस दुकान पर पहुँचे तो बारिश में पूरी तरह भीग चुके थे। Chúng tôi trở lại cửa hàng ban đầu, người ướt đẫm vì mưa. |
नाव के सामने के हिस्से पर लहरें टकरा रही थीं जिससे पतरस ठंडे पानी से पूरी तरह भीग गया था। Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm. |
छठवीं बार, उस युवती के घर जाते वक्त यह बहन तेज बारिश की वज़ह से पूरी तरह भीग गई और वहाँ पहुँचने पर पता चला कि घर पर कोई नहीं है। Trên đường đi thăm lần thứ sáu, chị Nhân Chứng bị mưa ướt đẫm, vả lại không gặp ai ở nhà. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भिगना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.