भीख मांगना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भीख मांगना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भीख मांगना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भीख मांगना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ăn mày, ăn xin, ngửa tay, van xin, hờn dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भीख मांगना

ăn mày

(beg)

ăn xin

(beg)

ngửa tay

(beg)

van xin

(beg)

hờn dỗi

(mump)

Xem thêm ví dụ

आप शहर के हर कोने में बदलाव के लिए भीख माँग आँखें है ।
Anh có tai mắt khắp mọi ngóc ngách thành phố.
मुसीबत के वक्त, जब हम यहोवा से मदद की भीख माँगते हैं, तो वह हमारी सुनता है।
Đức Giê-hô-va nghe những lời kêu cầu khẩn thiết của chúng ta.
तब भी नहीं जब मैं उससे दया की भीख माँगता हूँ।
Miệng tôi van xin nó động lòng trắc ẩn.
सर्वशक्तिमान से दया की भीख माँगे,
Nài xin Đấng Toàn Năng ban ân huệ,
जब उस आदमी ने पतरस और यूहन्ना को देखा, तो वह उनसे भीख माँगने लगा।
Khi ông thấy Phi-e-rơ và Giăng, ông xin họ bố thí.
तभी मैंने उनसे अपनी जान की भीख माँगी
Tôi van xin được tha mạng.
मैं यीशु के लिए भीख माँग रहा हूँ।”
Tôi đang ăn xin cho Chúa Giê-su đây”.
35 जब वह यरीहो पहुँचनेवाला था, तो सड़क के किनारे एक अंधा बैठकर भीख माँग रहा था।
35 Khi Chúa Giê-su đến gần Giê-ri-cô, có một người mù đang ngồi ăn xin bên đường.
वह यहोवा से भीख माँगता है कि वह उसे छुड़ाने के लिए “फुर्ती” करे।
Đa-vít nài xin Đức Giê-hô-va “mau mau” giải cứu ông.
इसलिए वह सच्चे दिल से प्रार्थना करते हुए यहोवा से दया की भीख माँगता है।—यशायाह 38:2,3.
Trong lời cầu nguyện tha thiết, Ê-xê-chia van xin Đức Giê-hô-va thương xót ông.—Ê-sai 38:2, 3.
मैं मंडली के बीच खड़ा मदद के लिए भीख माँगता हूँ।
Tôi trỗi dậy kêu cứu giữa dân chúng.
और क्या उसने तुम्हारा भीख मांगना व्यर्थ नहीं किया ?
Và Ngài có để cho các người phải khẩn cầu một cách vô hiệu quả hay chăng?
एक बार, सब्त के दिन यीशु ने देखा कि सड़क पर एक अंधा आदमी भीख माँग रहा है।
Tuy nhiên, vào ngày Sa-bát nọ, Chúa Giê-su thấy một người mù đang ăn xin trên đường.
हमसे अंदर आने की भीख माँग रहा है ।
Nó đang cầu xin chúng ta vào đấy.
(निर्गमन 1:11, 14) कष्ट झेलते-झेलते, इस्राएलियों ने यहोवा से मदद की भीख माँगी
(Xuất Ê-díp-tô Ký 1:11, 14) Trong cơn gian truân, người Y-sơ-ra-ên cầu xin Đức Giê-hô-va cứu giúp.
वे रहम की भीख माँगते हुए आएँगे और मैं उन्हें रास्ता दिखाऊँगा।
Ta sẽ dắt họ giữa tiếng nài xin ban ơn.
17, 18. (क) हिजकिय्याह किस इरादे से यहोवा से हिफाज़त की भीख माँगता है?
17, 18. (a) Khi cầu xin Đức Giê-hô-va bảo vệ, động lực của Ê-xê-chia là gì?
“इस मुश्किल दौर में मैंने यहोवा से मदद की भीख माँगी कि हमारा परिवार उसकी आज्ञा न तोड़े।
Anh nói tiếp: “Trong quãng thời gian khó khăn và đau buồn này, tôi đã cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để gia đình tôi không vi phạm luật pháp của ngài.
दानिय्येल ने अपनी पापी यहूदी जाति के लिए परमेश्वर से दया की भीख माँगी
Do đó, thay mặt cho dân tộc tội lỗi của ông, Đa-ni-ên đến gần Đức Chúa Trời.
क्या आप यहोवा से आशीष पाने के लिए उससे भीख माँगते हैं?
Bạn có bền chí cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước không?
पहले वह भोजन के लिए भीख माँगा करता था, परंतु अब उसने अपना भोजन आप उगाना शुरू किया।
Thay vì ăn mày như lúc trước, anh bắt đầu trồng rau trái để ăn.
एक लँगड़ा आदमी हर दिन मंदिर के फाटक के पास बैठकर भीख माँगता था।
Hằng ngày, có một người đàn ông bị què ngồi ăn xin tại cửa đền thờ.
तब उन दोनों व्यक्तियों ने साक्षी से भीख माँगी
Hai người đàn ông xin của bố thí.
जगह-जगह दूध पीते बच्चे को गोद में लिए औरतें, लँगड़े-लूले और अंधे, भीख माँगते नज़र आते हैं।
Người ăn xin—gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy.
अपने सेवक को वहाँ छोड़, वह और भी दूर वीराने में चला गया और अपनी मृत्यु की भीख माँगी
Để người hầu việc ở đó, ông còn đi xa hơn nữa, vào tận đồng vắng, cầu cho được chết.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भीख मांगना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.