भुगोल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भुगोल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भुगोल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भुगोल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là địa lý học, địa lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भुगोल

địa lý học

địa lý

Xem thêm ví dụ

तथ्य दिखाते हैं कि संसार में आज, बहुतेरे जवानों को स्कूल पूरा करने के बाद भी सही तरीक़े से लिखने और बोलने और सबसे सरल गणित करने में भी कठिनाई होती है; और उन्हें इतिहास और भूगोल का केवल धुंधला-सा ही ज्ञान होता है।
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
६ इतिहास, भूगोल, विज्ञान इत्यादि का मूल ज्ञान युवा गवाहों को संतुलित सेवक बनने में समर्थ करेगा।
6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng.
यह वह प्रणाली है जो महत्वपूर्ण है, भूगोल नहीं।
Hệ thống mới quan trọng, chứ không phải là địa lý.
अमरीका में एक टीचर का कहना है: “हम आज अकसर देखते हैं कि ज़्यादातर बच्चों को पढ़ना-लिखना नहीं आता, ना ही उन्हें भूगोल के बारे में ठीक से कुछ पता होता है।
Một nhà giáo dục ở Mỹ nói: “Ngày nay chúng ta nghe nói nhiều đến cậu bé Johnny không biết đọc, không biết viết và gặp khó khăn khi phải tìm nước Pháp trên bản đồ.
रास्ते में, पिता अपने बच्चों को उनके देश का न सिर्फ़ भूगोल सिखा पाते बल्कि जिन स्थानों से वे गुज़रते वहाँ का प्रचुर इतिहास भी बता पाते।
Trên đường đi, người cha có thể dạy con cái không những về địa thế của xứ sở mà còn về lịch sử phong phú liên quan đến những địa điểm họ đi qua.
(यहोशू 3:13-17) मगर यरदन के पूर्व में बसे देशों के बारे में जॉर्ज एडम स्मिथ अपनी किताब, पवित्र देश का प्राचीन भूगोल (अँग्रेज़ी) में कहते हैं: “[वे] सभी देश सपाट और खुली ज़मीन पर थे, उन तक पहुँचने में लगभग कोई रुकावट नहीं थी, और वे सब विशाल अरेबियाई पठार पर बसे हुए थे।
(Giô-suê 3:13-17) Tuy nhiên, nói về vùng đất phía đông sông Giô-đanh, sách The Historical Geography of the Holy Land (Địa lý lịch sử Vùng Đất Thánh) của George Adam Smith nói: “Vùng đất ấy bằng phẳng chạy dài đến vùng cao nguyên Ả-rập, hầu như không có chướng ngại vật nào.
इसलिए मैंने भूगोल और परिस्थिति-विज्ञान की शिक्षा पाने के लिए मोनपेलये की दूसरी एक यूनीवर्सिटी में दाखिला ले लिया था। मगर वहाँ के माहौल में भी विद्रोह फैला हुआ था।
Trong thời gian đó, tôi ghi tên học khoa địa lý và khoa sinh thái tại một đại học Montpellier khác, nơi người ta hay nổi dậy.
उदाहरण के लिए, दूसरी सदी में यूनानी भूगोल विज्ञानी, पॉसेनीयस ने फलिरन में एक ऐसी वेदी के पाए जाने के बारे में बताया जो “अनजाने ईश्वरों” के लिए है।
Chẳng hạn, nhà địa lý Hy Lạp Pausanias sống vào thế kỷ thứ hai có nói về bàn thờ “thần vô danh” ở Phaleron, cách thành A-thên không xa.
भूगोल प्रशिक्षकComment
Luyện tập Địa lýComment
भौतिक भूगोल के बावजूद, आधुनिक अंतरराष्ट्रीय स्तर पर 1937 में राष्ट्र संघ द्वारा परिभाषित कानूनी परिभाषा और 1945 में संयुक्त राष्ट्र द्वारा पुन: पुष्टि की गई, एक देश का निवासी कानूनी अधिकार क्षेत्र के स्वतंत्र अभ्यास के अधीन है।
Không kể địa lý thực tế (physical geography), định nghĩa hợp pháp hiện đại được quốc tế chấp nhận là định nghĩa của Hội Quốc Liên vào năm 1937 và sau đó được tái xác nhận bởi Liên Hiệp Quốc vào năm 1945, một cư dân, công dân của một nước là một chủ thể cho việc thực hành độc lập của quyền tài phán hợp pháp.
भूगोल सीखने का प्रोग्रामComment
Một Chương trình giúp Học Địa lýComment
इस तरह उसने इन आयतों में भी लाक्षणिक अर्थ निकाला जिसमें सिर्फ अदन के भूगोल के बारे में बताया गया।
Như vậy những chi tiết về địa lý được thay thế bằng nghĩa phúng dụ.
(२ तीमुथियुस ३:१६, १७) यह केवल इतिहास, भूगोल, और वनस्पति विज्ञान जैसे विषयों से सम्बन्धित बातों का ज़िक्र करते समय ही यथार्थ नहीं है, बल्कि भविष्य के बारे में पूर्वबताने में भी यथार्थ है।
Kinh-thánh không những chính xác, khi nói về những đề tài như lịch sử, địa dư và thực vật học, mà còn chính xác khi tiên tri về tương lai nữa.
इन दोनों देशों का भूगोल एक सा है।
Hai quốc gia này tương tự nhau về địa lý.
एक देश एक ऐसा क्षेत्र है जिसे राजनीतिक भूगोल में एक अलग इकाई के रूप में पहचाना जाता है।
Nước (tiếng Anh: country) là một khu vực được xác định bởi một bản thể quốc gia (national identity) riêng biệt trong địa chính trị.
भूगोल का भी थोड़ा-बहुत ज्ञान होना अच्छा है।
Một sự hiểu biết cơ bản về địa lý cũng đáng quý.
और हम सभी के लिए इन बच्चों के सपने, जैसेकि हमारे अपने बच्चे के सपने। आशा के नग्न भूगोल शास्त्र का एक भाग हैं।
Và với tất cả chúng ta, ước mơ của những đứa trẻ này, cùng giống như ước mơ của những đứa con chúng ta, trở thành một phần của hy vọng
यह आपकी रीमार्केटिंग सूचियों में मौजूद दर्शकों को अफ़िनिटी श्रेणियों, इन-मार्केट श्रेणियों, आयु, लिंग, भूगोल, डिवाइस, आदि के आधार पर विभाजित करती है.
Thông tin chi tiết phân tích các đối tượng trong danh sách tiếp thị lại của bạn theo danh mục sở thích, danh mục trong thị trường, độ tuổi, giới tính, vị trí địa lý, thiết bị, v.v.
भूगोल-शास्त्री पॉसेनिअस ने इसे ‘पिता अपोलो का मंदिर’ कहा।
Nhà địa lý Pausanias xác định nó là Đền Thờ Apollo Cha.
स्मिथ ने अपनी किताब पवित्र देश का प्राचीन भूगोल (अँग्रेज़ी) में आँखों-देखी एक घटना के बारे में लिखा: “हम कभी-कभी दोपहर के वक्त यहूदिया के किसी कुएँ के पास आराम करते थे। वहाँ तीन-चार चरवाहे अपनी भेड़ों के झुंड को पानी पिलाने लाते थे।
Smith đã viết trong cuốn sách của mình có nhan đề Địa lý lịch sử Vùng Đất Thánh (The Historical Geography of the Holy Land) như sau: “Đôi khi chúng tôi nghỉ trưa bên một trong những giếng nước của vùng Giu-đa, và có ba bốn mục đồng đưa cừu đến.
उसने जवानी में प्राचीन इतिहास, साहित्य, विज्ञान और भूगोल-शास्त्र का अध्ययन किया था।
Hồi còn trẻ, anh đã học lịch sử cổ đại, văn chương, khoa học và địa lý.
अगर बचपन में ही स्कूली शिक्षा ली जाती है, तो आगे जाकर अच्छी तरह पढ़ना-लिखना आ जाएगा और इससे भूगोल, इतिहास, गणित, और विज्ञान जैसे विषयों की अच्छी जानकारी भी मिल जाएगी।
1 Nền học vấn căn bản tốt khi còn trẻ có thể giúp bạn phát triển kỹ năng cần thiết để biết đọc và viết giỏi, cũng như hiểu biết tổng quát về địa lý, lịch sử, toán học và khoa học.
इस विशाल, सुन्दर देश में सफ़र करना मानो भूगोल का पाठ पढ़ना था।
Xứ rộng lớn, tuyệt đẹp này mở ra trước mắt chúng tôi như một bài học về địa lý.
बाइबल का भूगोल (अँग्रेज़ी) किताब में डेनिस बाली नाम का लेखक कहता है: “बाइबल के ज़माने में उस देश की जो हरियाली थी, वह समय के गुज़रते काफी बदल गयी।”
Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भुगोल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.