भूरा-पीला रंग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भूरा-पीला रंग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भूरा-पीला रंग trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भूरा-पीला रंग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mù tạc, Mù tạc, người sắc sảo, cây mù tạc, cải bẹ xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भूरा-पीला रंग

mù tạc

(mustard)

Mù tạc

người sắc sảo

(mustard)

cây mù tạc

(mustard)

cải bẹ xanh

(mustard)

Xem thêm ví dụ

स्क्रीन लाल या भूरे-पीले रंग की दिखेगी, जिससे आंखों को रात में आसानी से देखने में मदद मिल सकती है.
Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ hoặc màu hổ phách, điều này có thể giúp mắt bạn điều tiết theo thị lực vào ban đêm dễ dàng hơn.
उसने पीले भूरे रंग के जानवर की झलक देखकर सोचा कि वह बस इम्पाला (अफ्रीकी हिरण) होगा।
Khi cây đổ xuống đất, chị thấy một con thú chồm lên và chạy đi.
लेकिन क्या आप जानते हैं कि यह पीले, नारंगी, गुलाबी, बैंजनी, भूरे, सफेद या हरे रंग का, यहाँ तक कि धारीदार भी होता है?
Tuy nhiên, bạn biết không, quả cà chua có rất nhiều màu sắc, có thể là màu vàng, cam, hồng, tím, nâu, trắng, và thậm chí vài loại còn có vằn nữa.
बेबी कोको- टासा हरे या भूरे रंग के होते हैं जो फर्म और अच्छे पीले होते हैं और लाल उन्हें वास्तविक दुनिया में पीले और लाल रंग में लाते हैं।
Baby Coco -Tasas có màu xanh lá cây hoặc nâu, chắc chắn và màu vàng và đỏ tốt đưa chúng đến thế giới thực màu vàng và đỏ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भूरा-पीला रंग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.