बिछ् trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बिछ् trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिछ् trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बिछ् trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lặn, đặt lại, định điểm được thua, lúc mặt trời lặn, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बिछ्

lặn

(set)

đặt lại

(set)

định điểm được thua

(set)

lúc mặt trời lặn

(set)

xếp

(set)

Xem thêm ví dụ

अपने पाप को छिपाने के लिए जो जाल उसने बिछाया था, दाऊद उसमें खुद और भी फँसता जाता है।
Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra.
लाखों एकड़ ज़मीन के चारों ओर बाड़े लगाए गए हैं, जो हथियार ही हथियार से बिछे हुए हैं और जिनकी चारों ओर पोस्टर लगे हैं जो यह चेतावनी देते हैं: ‘छूना नहीं।
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
रॉबट्र्स यह भी सलाह देते हैं: “अपने घर के हर दरवाज़े पर मोटे किस्म के पायदान बिछाइए और घर में घुसने से पहले दो बार अपने जूते को उस पर अच्छी तरह पोंछिए।”(
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
ज़मीन पर नयी टाइलें लगाई गयीं और नया कालीन बिछाया गया।
Họ lát gạch lại và trải thảm mới.
प्रतीकों, प्लेट, गिलास, एक मेज़ और मेज़ पर बिछाने के लिए कपड़े का इंतज़ाम कीजिए।
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
१५ “तू मेरे सतानेवालों के सामने मेरे लिए मेज़ बिछाता है।”
15 “Chúa dọn bàn cho tôi trước mặt kẻ thù-nghịch tôi” (Thi-thiên 23:5).
(मत्ती ६:१७, १८) यशायाह के समय में, यहूदियों को अपने उपवास करने में, अपने आप को तड़पाने में, अपना सिर झुकाने में, और टाट बिछाकर और राख़ फैलाए बैठने में खुशी मिलती थी।
Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro.
रॉबट्र्स कहते हैं: “जिस घर के पूरे फर्श पर कालीन बिछा हो उसमें जितनी धूल होती है, उसका दसवाँ हिस्सा ही उस घर में पाया जाता है जिसके सिर्फ कुछ हिस्सों में ही कालीन बिछाया गया हो।”
Ông Roberts nhận xét: “Một căn nhà để trần chỉ vài nơi có lót thảm thì lượng bụi chỉ bằng khoảng một phần mười so với một căn nhà được lót thảm khắp mọi nơi”.
साथ ही उनका पर्दाफाश करेंगे कि वे दुष्ट शैतान के फँदे हैं जो हमें विनाश की ओर ले जाने के लिए वह बिछाता है। बाइबल के ज्ञान और समझ का हमारा भंडार दुष्ट कामों को नकारने और भले काम करने में हमारी मदद करेगा।
Kho dự trữ những điều tri thức và sự thông hiểu Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta làm lành, lánh dữ.
वे खतरनाक फंदे बिछाते हैं।
Chúng đặt bẫy gây chết chóc.
और ताबोर पर बिछाया जाल हो।
Là lưới phủ trên Tha-bô.
7 वे नज़राने की रोटी की मेज़+ पर भी एक नीला कपड़ा बिछाएँगे और उस पर थालियाँ, प्याले, कटोरे और वे सुराहियाँ रखेंगे जिनसे अर्घ चढ़ाया जाता है। + नियमित तौर पर चढ़ायी जानेवाली रोटी+ मेज़ पर ही रहने दी जाए।
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.
36 जैसे-जैसे वह आगे जा रहा था, लोग सड़क पर उसके आगे-आगे अपने कपड़े बिछाने लगे।
36 Ngài đi đến đâu họ cũng trải áo ngoài của họ trên đường.
लेकिन अगर आपके पास उसका नक्शा है जिससे आपको पता चल जाता है कि कहाँ-कहाँ बारूद बिछाया गया है, तो क्या इससे आपकी जान को खतरा कम नहीं हो जाएगा?
Chẳng lẽ không lợi ích hơn sao nếu bạn có một bản đồ chỉ chỗ có mìn.
इसलिए जवानो, ‘बहेलिये’ के बहकावे में मत आइए और उसके बिछाए फंदे से खबरदार रहिए!
Hỡi các người trẻ, đừng để kẻ bẫy chim lừa bạn vào bẫy!
(NHT) नहेमायाह दुश्मन के बिछाए जाल में क्यों नहीं फँसा?
Vì sao Nê-hê-mi không rơi vào bẫy đã gài sẵn cho ông?
रोज़ रात को हम खाने की मेज़ पर मेरा बिस्तर बिछाया करते थे। एक वक्त पर मेरा खुद का कमरा हुआ करता था। वाकई यह एक बहुत बड़ा बदलाव था!
Vì “giường” của tôi là bàn ăn vào ban ngày nên trước khi ngủ, tôi phải sắp xếp giường của mình. Quả là một thay đổi vì trước kia tôi có phòng ngủ riêng!
32 और वे जो मनुष्य को एक वचन के लिए दोषी ठहराते हैं, और उसको फंसाने के लिए जाल बिछाते हैं कि वह द्वार के अंदर झिड़की खाए, और तुच्छ बात के लिए धार्मिक का तिरस्कार करते हैं ।
32 Và những kẻ làm cho người khác axúc phạm lời nói, và gài bẫy cho người quở trách nơi bcổng thành, lấy sự hư không clàm khuất người công bình.
हरेक अपने ही भाई का शिकार करने के लिए बड़ा जाल बिछाता है।
Dùng lưới kéo, ai nấy săn anh em mình.
और धरती पर हरी-हरी घास का तो मानो कालीन बिछा हुआ है।
Và trái đất phủ đầy cỏ xanh trông như một tấm thảm.
3 शैतान की तुलना एक बहेलिए से की जा सकती है जो बेखबर परिंदों को पकड़ने के लिए जाल बिछाता है।
3 Sa-tan có thể được ví như một kẻ bắt chim chuyên giăng bẫy để bắt những con mồi thiếu cảnh giác.
शैतान, परमेश्वर के सेवकों को ज़िंदा पकड़ने के लिए कुछ इसी तरह के जाल बिछाता है।
Kẻ Quỷ Quyệt dùng những bẫy tương tự để bắt sống tôi tớ Đức Chúa Trời.
मुझे अँधेरे में अपना बिस्तर बिछाना पड़ेगा।
Tôi sẽ trải giường trong bóng tối.
10 फिर अय्या की बेटी रिस्पा+ ने टाट लिया और चट्टान पर बिछाकर बैठ गयी। वह कटाई की शुरूआत से लेकर तब तक बैठी रही जब तक आसमान से उन लाशों पर पानी न बरसा। रिस्पा ने न तो दिन के वक्त आकाश के पक्षियों को लाशों पर आने दिया और न ही रात के वक्त मैदान के जंगली जानवरों को पास फटकने दिया।
10 Sau đó, con gái Ai-gia là Rít-ba+ lấy vải thô trải trên tảng đá từ đầu mùa gặt cho đến khi mưa rơi trên các xác chết. Bà không cho chim trời đậu trên họ vào ban ngày, cũng chẳng cho thú dữ đến gần vào ban đêm.
हालाँकि कुछ लोग उनके बिछाए जाल, यानी गलत इच्छाओं के फंदे में फँस जाएँगे, लेकिन मोटे तौर पर यह बगावत नाकाम रहेगी।
Dù một số người sẽ chiều theo những ham muốn sai quấy, sự phản nghịch này sẽ thất bại.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिछ् trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.