बिही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बिही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिही trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बिही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quả mộc qua, mộc qua kavkaz, mộc qua, cây mộc qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बिही

quả mộc qua

(quince)

mộc qua kavkaz

(quince)

mộc qua

(quince)

cây mộc qua

(quince)

Xem thêm ví dụ

बीही कहते हैं कि जीव-रसायन-विज्ञान के सबूतों से एक ही नतीजा निकलता है जिसे कोई नकार नहीं सकता। वह यह है कि “पृथ्वी पर मौजूद छोटे-से-छोटा जीव . . . भी एक कुशल दिमाग की कारीगरी है।”—डार्विन की रहस्यमयी धारणा—विकासवाद को जीव-रसायन की चुनौती, अँग्रेज़ी।
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
यह स्वीकार करने के बाद कि “जीव-रासायनिक प्रणालियाँ निर्जीव वस्तुएँ नहीं हैं,” लीहाई विश्वविद्यालय में जीव-रसायनशास्त्र का सह-प्राध्यापक माइकल बीही पूछता है: “क्या जीव-रासायनिक प्रणालियों को बुद्धिमानी से रचा जा सकता है?”
Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?”
बीही के अनुसार जिन “जटिल-से-जटिल जीव-रासायनिक प्रक्रियाओं” की वजह से जीवन बरकरार है, वे इस विचार को बिलकुल बेतुका साबित करती हैं कि ज़िंदगी इत्तफाक से शुरू हुई।
Behe, “tiến trình hóa sinh hết sức phức tạp” chi phối sự sống làm cho ý tưởng trên hoàn toàn vô lý.
जीव-रसायन-विज्ञानी माइकल बीही कहते हैं: “विज्ञान ने यह समझने में काफी तरक्की कर ली है कि जीवन को मुमकिन बनाने में रसायन प्रक्रियाएँ किस तरह काम करती हैं। लेकिन जहाँ तक जीव-जन्तुओं में पाए जानेवाले अणुओं की बात है, इनकी खूबसूरती और जटिलता ने वैज्ञानिकों को यह समझाने में बुरी तरह नाकाम साबित किया है कि जीवन की शुरूआत कैसे हुई थी। . . .
Nhà hóa sinh Michael Behe phát biểu: “Khoa học tiến bộ rất nhiều trong sự hiểu biết về quá trình hóa học của sự sống, nhưng sự chính xác và phức tạp của những hệ thống sinh học ở tầng lớp phân tử đã vô hiệu hóa việc khoa học cố gắng giải thích nguồn gốc của chúng...
प्राध्यापक बीही यह कबूल करता है कि “वैज्ञानिक तरीकों से रचनाकार की पहचान करना शायद बहुत पेचीदा हो,” और वह इस प्रश्न का उत्तर ढूँढ़ने का ज़िम्मा “तत्त्वज्ञान और धर्मविज्ञान” पर छोड़ता है।
Giáo sư Behe thú nhận: “Việc tìm cách nhận diện nhà thiết kế bằng các phương pháp khoa học có thể là chuyện cực kỳ khó khăn”, và ông để cho “triết học và thần học” tìm cách trả lời câu hỏi này.
इस बारे में बीही कहते हैं, “विज्ञान इस बात का कोई सबूत नहीं देता कि कोशिका का विकास हुआ है।
Ông viết: “Thuyết tiến hóa phân tử không có cơ sở khoa học.
गौर कीजिए कि जीव-रसायन के प्रोफेसर माइकल बीही ने क्या कहा, जिन्होंने सालों से यह अध्ययन किया है कि हमारे शरीर में कोशिकाएँ किस जटिल तरीके से काम करती हैं। उनका कहना है कि लोगों का यह दावा कि विकासवाद के ज़रिए ही कोशिकाएँ बनी हैं, बिलकुल बेबुनियाद है।
Giáo sư sinh hóa Michael Behe là người đã dành gần như cả đời để nghiên cứu về các chức năng phức tạp bên trong tế bào. Ông cho biết những người dạy về sự tiến hóa của cấu trúc tế bào không có cơ sở gì cả.
सूक्ष्मदर्शी संसार में जैविक कोशिकाओं का गहन अध्ययन करते वक्त बीही ऐसी जटिल प्रणालियों के बारे में चर्चा करता है जो पुर्ज़ों से बनी हुई हैं और कार्य करने के लिए एकदूसरे पर निर्भर हैं।
Nghiên cứu thế giới nhỏ li ti của tế bào sống, ông Behe thảo luận về các hệ thống cực kỳ phức tạp cấu tạo bởi các thành phần lệ thuộc lẫn nhau để hoạt động.
बीही समझाते हैं: “कई लोग यहाँ तक कि जाने-माने और इज़्ज़तदार वैज्ञानिक भी यह मानना नहीं चाहते हैं कि सारी सृष्टि के पीछे परमेश्वर का हाथ हो सकता है।”
Ông Behe giải thích: “Nhiều người, kể cả các nhà khoa học lớn và có tiếng tăm, không muốn chấp nhận là có thể có một quyền lực siêu nhiên nào đó sáng tạo mọi vật”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.