बिखरकर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बिखरकर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिखरकर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बिखरकर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gieo rắc, quảng bá, phát đi, buổi phát thanh, truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बिखरकर
gieo rắc(broadcast) |
quảng bá(broadcast) |
phát đi(broadcast) |
buổi phát thanh(broadcast) |
truyền đi(broadcast) |
Xem thêm ví dụ
और यही वह समय है, और ये लम्हें छूटते जा रहे हैं, ये लम्हे हमेशा, हमेशा, हमेशा, पल भर में बिखर जाते हैं. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
क्यों कुछ शादियाँ टूटकर बिखर जाती हैं Tại sao một số hôn nhân thất bại |
उसने पैसा बदलनेवाले सौदागरों की मेज़ें पलट दीं और उनके सिक्के नीचे ज़मीन पर बिखरा दिए। Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
ब्रेन्डा कहती है: “मौत को सही तरह से समझने की वजह से हम अपनी बिखरी हुई ज़िंदगी को फिर से समेट पाए और जीना जारी रखा। Bà Brenda nói: “Hiểu biết về sự chết giúp chúng tôi nhặt nhạnh lại những vụn vỡ của tâm hồn và tiếp tục sống. |
इस बारे में, एक भाई यह अनुभव बताता है: “एक गंदा, तगड़ा-सा, बिखरे बालोंवाला आदमी, रद्दी अखबारों और पत्रिकाओं से भरी, एक बड़ी-सी प्लास्टिक की बोरी उठाए सीधा हमारे असेम्बली हॉल के कंपाउंड में चला आया। Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
शैतान की चालें, अँधेरी राह पर यहाँ-वहाँ बिखरे हुए फँदों की तरह हैं। Sự cám dỗ của Sa-tan giống như bẫy giăng trên lối đi tối mịt mùng. |
हालाँकि कुछ लोगों को लगा कि ये दवाइयाँ बहुत ही फायदेमंद और असरदार साबित होंगी और आगे इस बीमारी को पूरी तरह ठीक कर देंगी, मगर उनके सपने जल्द ही टूटकर बिखर गए। Mặc dù thoạt đầu một số người tin rằng những thuốc này hứa hẹn những lợi ích tuyệt diệu và ngay cả tiềm năng chữa lành bệnh, nhưng những hy vọng như thế tan rã nhanh chóng. |
इस बदलाव से उसके चेहरे पर रौनक आ गयी। उसका बिखरता परिवार फिर से एक हो गया। Sắc mặt của anh thay đổi một cách rõ rệt, và gia đình anh được hợp nhất với nhau. |
लेकिन अगर एक घर गंदा है और टूटी-फूटी पुरानी चीज़ें इधर-उधर बिखरी पड़ी हैं तो यह देखकर कोई भी राज्य के संदेश की तरफ हरगिज़ आकर्षित नहीं होगा। Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời. |
उसने उन लोगों की मेज़ें उलट दीं, जो पैसा लेकर बैठे थे। और उनके सारे पैसे खनखनाते हुए बिखर गए। Vậy ngài lật đổ mấy cái bàn của các người kia xuống làm đổ tháo tiền bạc họ văng ra tứ tung. |
+ 19 मैंने उन्हें दूसरे राष्ट्रों में तितर-बितर कर दिया और अलग-अलग देशों में बिखरा दिया। *+ 19 Ta phân tán chúng ra các nước và làm chúng tản mác giữa các xứ. |
रात के अंधियारे में आसमान पर बिखरे तारों का झुरमुट देखकर क्या आप दंग नहीं रह गए? Chẳng lẽ bạn lại không thích thú khi thấy muôn vàn tinh tú lấp lánh trên nền không gian đen thẫm hay sao? |
(योएल २:२, २५; प्रेरितों १:८) बर्फ़ीले अलास्का—जहाँ हिमबाधित क्षेत्रों में वॉच टावर सोसायटी के विमान ने ५० से अधिक भेंट की हैं—से लेकर माली और बरकिना फासो के दग्ध रेगिस्तानों तक और माइक्रोनेशिया के बिखरे हुए द्वीपों तक, यहोवा के सेवक “अन्यजातियों के लिये ज्योति” की नाई चमक रहे हैं “कि [उसका] उद्धार पृथ्वी की एक ओर से दूसरी ओर तक फैल जाए।”—यशायाह ४९:६. (Giô-ên 2:2, 25; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Từ vùng Alaska băng giá—nơi đó máy bay của Hội Tháp Canh đã thực hiện hơn 50 cuộc viếng thăm đến những khu vực bị tuyết cô lập hóa—tới các vùng sa mạc khô cằn ở Mali và Burkina Faso cùng những hải đảo rải rác tại Micronesia, Nhân-chứng Giê-hô-va đang chiếu sáng như “sự sáng cho các dân ngoại, hầu cho ngươi làm sự cứu-rỗi của ta đến nơi đầu cùng đất” (Ê-sai 49:6). |
14 और इस प्रकार पूरे प्रदेश में एक भारी असमानता हो गई, इतना अधिक कि गिरजा बिखरने लगा; हां, इतना अधिक कि तीसवें वर्ष में पूरे प्रदेश में गिरजा बिखर चुका था सिवाय कुछ उन लमनाइयों को छोड़कर जो सच्चे विश्वास में परिवर्तित हुए थे; और वे उससे अलग नहीं हुए क्योंकि प्रभु की आज्ञाओं का पालन करने में वे दृढ़, और अडिग, और अटल, और पूरी निष्ठा से इच्छुक थे । 14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. |
इससे मुझे वे प्रारंभिक दिन याद हो आए जब घोड़ों ने मुझे बिखरे और ग्रामीण क्षेत्रों तक राज्य संदेश के साथ पहुँचने में समर्थ किया था। Việc này làm tôi nhớ lại thuở ban đầu khi nhờ có ngựa mà tôi có thể đem thông điệp Nước Trời đến những vùng nông thôn rải rác. |
तू खुले मैदान में गिर पड़ेगा और कोई तेरी लाश के बिखरे हुए टुकड़े इकट्ठे नहीं करेगा। Ngươi sẽ ngã giữa đồng hoang, không được gom lại hoặc thâu lại. |
लेही भविष्यवाणी करता है कि यहूदियों को बाबुलियों द्वारा गुलाम बना लिया जाएगा—वह यहूदियों के बीच मसीहा, एक उद्धारकर्ता, एक मुक्तिदाता के आने के विषय में कहता है—लेही उसके विषय में भी कहता है जो परमेश्वर के मेमने को बपतिस्मा देगा—लेही मसीहा की मृत्यु और पुनरुत्थान के विषय में कहता है—वह इस्राएल के बिखरने और एकत्रित होने की तुलना जैतून के वृक्ष से करता है—नफी परमेश्वर के पुत्र, पवित्र आत्मा, और धार्मिकता की जरूरत के विषय में बोलता है । Lê Hi tiên đoán dân Do Thái sẽ bị những người Ba Bi Lôn bắt tù đày—Ông nói về sự hiện đến của Đấng Mê Si, tức là Đấng Cứu Rỗi, Đấng Cứu Chuộc, giữa dân Do Thái—Lê Hi còn nói về sự xuất hiện của một vị, là người sẽ làm phép báp têm cho Đấng Chiên Con của Thượng Đế—Lê Hi nói về cái chết và sự phục sinh của Đấng Mê Si—Ông so sánh sự phân tán và sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên với cây ô liu—Nê Phi nói về Vị Nam Tử của Thượng Đế, về ân tứ Đức Thánh Linh và về sự cần thiết của sự ngay chính. |
वह दुःख के साथ कहती है: “हमारा वह सपना टूटकर बिखर गया।” Bà than phiền: “Phải nhìn nhận là nửa thế kỷ sau, ước vọng của chúng ta đã bị tiêu hao”. |
+ उसने उन वेदियों को चूर-चूर कर दिया और उनकी धूल किदरोन घाटी में बिखरा दी। + Vua nghiền nát và rải bụi của chúng trong thung lũng Kít-rôn. |
अलग-अलग देशों में बिखरे होने के बावजूद उन्हें परमेश्वर के संगठन में लाया गया जिससे उनमें एकता आयी। Dù sống rải rác giữa các nước, họ được hợp nhất trong một tổ chức. |
1 और मैं तुमसे सच कहता हूं, मैं तुम्हें एक चिन्ह देता हूं कि जब ये बातें होनेवाली होंगी तब तुम जान सको—हे इस्राएल का घराना, मैं अपने लोगों को उनके लंबे समय तक बिखरे रहने के बाद उन्हें एकत्रित करूंगा; 1 Và quả thật, ta nói cho các ngươi hay, ta ban cho các ngươi một điềm triệu để các ngươi có thể biết được akhi nào những điều này xảy ra—tức là việc ta sẽ quy tụ dân của ta lại, tức là gia tộc Y Sơ Ra Ên, sau một thời gian lâu dài họ bị phân tán, và ta sẽ thiết lập lại Si Ôn của ta ở giữa họ; |
(यशायाह 9:6) व्हाइट माउंटन के युद्ध में, कैथोलिक संघ ने प्रोटेस्टेंट संघ को धूल चटा दी जिसके बाद प्रोटेस्टेंट संघ टूटकर बिखर गया। (Ê-sai 9:5) Tại Trận Bạch Sơn (White Mountain), liên minh Công Giáo đè bẹp và làm tan rã liên hiệp Tin Lành. |
(गिनती 18:20, बुल्के बाइबिल) मगर फिर भी, वादा किए गए देश में लेवियों को 48 नगर और उनके चारागाह दिए गए जो उस पूरे देश में यहाँ-वहाँ बिखरे हुए थे। (Dân-số Ký 18:20) Tuy nhiên, có 48 thành ở rải rác khắp Đất Hứa cùng với các ruộng đất, tức đồng cỏ chung quanh thành được chia cho người Lê-vi. |
ऐसा दृष्टिकोण रखना उस चित्रकार की तरह होगा जो बहार के मौसम में हर तरफ बिखरे तरह-तरह के सुंदर रंगों और छटाओं को अनदेखा कर देता है, मानो दुनिया में काले और सफेद रंग को छोड़ और कोई रंग ही नहीं। Những ai có quan điểm này sẽ giống như nhà nhiếp ảnh không hề để ý đến vô số màu sắc rực rỡ của một quang cảnh mùa thu, xem như chỉ có hai màu trắng đen thôi. |
आज तो दोपहर कब बीत गया, पता ही नहीं चला और अब तो सुनहरी छटा बिखर आयी है। Chiều tà dần buông, nắng đã ngả vàng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिखरकर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.