बखेड़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बखेड़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बखेड़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बखेड़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự náo động, sự ồn ào, sự rối rít, rối rít, sự xôn xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बखेड़ा

sự náo động

(uproar)

sự ồn ào

(bustle)

sự rối rít

(fuss)

rối rít

(bustle)

sự xôn xao

(stir)

Xem thêm ví dụ

क्लोवॆस के बपतिस्मे की 1,500वीं सालगिरह के बारे में काफी बखेड़ा खड़ा हो गया।
Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi.
“जहां डाह और विरोध होता है, वहां बखेड़ा और हर प्रकार का दुष्कर्म भी होता है।”
“Ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác”.
इसलिये कि जहां डाह और विरोध होता है, वहां बखेड़ा और हर प्रकार का दुष्कर्म भी होता है।”
Vì ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác”.
लेकिन गुफा 4 से मिले खर्रों के हज़ारों टुकड़ों की वजह से बखेड़ा खड़ा हो गया।
Nhưng hàng ngàn mảnh vụn các cuộn sách được tìm thấy trong một hang gọi là Hang 4 thì rắc rối hơn nhiều.
लेकिन तभी एक बखेड़ा खड़ा हो जाता है।
Nhưng một tình thế rắc rối đã nảy sinh.
और उसके यादगार समारोह ने इतना बखेड़ा क्यों खड़ा किया?
Và tại sao lễ kỷ niệm biến cố này lại gây tranh cãi đến thế?
इसलिए चर्च और सरकार के बीच कभी-कभी बहुत बखेड़ा खड़ा हो जाता था।
Kết quả là mối quan hệ giữa Nhà Thờ và Nhà Nước đôi khi căng thẳng.
भले ही आप दोनों एक-दूसरे से हमेशा सहमत न हों, लेकिन यह ज़रूरी नहीं कि हर छोटी-मोटी बात पर बखेड़ा खड़ा किया जाए।—लूका 12:58.
Dù không phải lúc nào hai người cũng đồng ý với nhau, nhưng đừng để chuyện bé xé ra to.—Lu-ca 12:58.
उसने बॉक्सिंग छोड़ दी, सड़क पर बखेड़ा खड़ा करना बंद कर दिया और अपना पारिवारिक जीवन सुधारने का फैसला किया।
Anh từ giã môn quyền Anh và các cuộc ẩu đả, và quyết định cải thiện đời sống gia đình.
क्योंकि उसने उकसाईं है, और उकसा रहा है ऐसी अंदरूनी बेचैनी कई एक पश्चिमी सभ्यता में रचे बसे लोगों मे, खासकर तब जब कि उसे ऐसे शीशे से देखा जाता है जिस पर खलबली और बखेडों का रँग चढा हो।
Vì nó đã kích thích, và đang kích thích một sự lo lắng bên trong trong sâu thẳm 1 tâm hồn phương Tây, nhất là khi nhìn qua ống kính đơn sắc. của sự hỗn loạn và náo động.
बाद में हम कसबे में तेज़ी से प्रचार करते और इससे पहले कि पादरी कोई बखेड़ा खड़ा करते, हम वहाँ से उड़न-छू हो जाते।
Bằng cách này, chúng tôi thường kết thúc công việc trước khi các mục sư địa phương gây rắc rối cho chúng tôi.
अधिकांश क्षेत्रों में हम ऐन्गलिकन पादरियों को जब तक टाल सकते थे टालते और आखिर में ही मिलते थे क्योंकि जब वह जान जाता था कि हम उस क्षेत्र में सुसमाचार प्रचार कर रहे हैं तो वह अकसर हमारे लिए बखेड़ा खड़ा कर देता।
Tại đa số những nơi mà chúng tôi đi đến, chúng tôi thường viếng thăm mục sư Anh Giáo sau rốt vì nếu giảng ngay lúc đầu ông ấy thường gây khó khăn cho chúng tôi khi biết chúng tôi rao giảng tin mừng trong vùng.
इसलिये कि जहां डाह और विरोध होता है, वहां बखेड़ा और हर प्रकार का दुष्कर्म भी होता है।
Vì ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác.
(प्रेषि. 26:6-8, 22, 23) जी हाँ, असली मसला यही था कि मरे हुए सचमुच ज़िंदा किए जाएँगे या नहीं। दूसरे शब्दों में कहें तो क्या यीशु पर विश्वास करना चाहिए और क्या वह अपनी मौत के बाद सचमुच ज़िंदा किया गया था। सारा बखेड़ा इसी बात को लेकर खड़ा हुआ था।
Quả thật, đề tài về sự sống lại, nói chính xác hơn là niềm tin nơi Chúa Giê-su và sự sống lại của ngài, mới là trung tâm của cuộc tranh cãi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बखेड़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.