brännande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brännande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brännande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ brännande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nóng bỏng, bỏng, rát mặt, dễ nổ, kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brännande

nóng bỏng

(burning)

bỏng

(burning)

rát mặt

(burning)

dễ nổ

(explosive)

kịch liệt

(burning)

Xem thêm ví dụ

Vad kan leda till att någon bränner ut sig?
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
”Och om jag delade ut allt vad jag ägde och om jag offrade min kropp till att brännas, men inte hade kärlek, så skulle jag ingenting vinna.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Enligt lagen skulle djuroffrens orenlighet föras ut utanför lägret och brännas upp.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
Jesaja säger nu att all militär utrustning kommer att fullständigt förstöras, brännas upp i eld: ”Varje stövel på den som trampar så att det skälver och manteln som vältrades i blod, ja, de har blivit till något att bränna upp, som mat för elden.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Engelsmännen kommer bränna ner den innan dom drar iväg till La Roque.
Lính Anh sẽ đốt sạch tất cả trước khi đến La Roque.
10 Även om ni besegrade kaldéernas armé som strider mot er så att bara några sårade män lämnades kvar i sina tält, så skulle de resa sig och bränna ner denna stad.”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
Natten är mörk och full av fasor, gamle man, men elden bränner dem alla.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.
Även om nationen åter bränns upp, precis som ett stort träd huggs ner för att bli till bränsle, skall en livskraftig stubbe av det symboliska Israels träd bli kvar.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Känner han att det bränns, sticker han.
Nếu hắn thấy bóng, hắn sẽ chuồn.
19 Men då blev Ussịa, som stod där med rökelsekaret i handen för att bränna rökelse, fullständigt rasande. + Och under hans raseriutbrott mot prästerna slog spetälska+ ut på hans panna i deras närvaro, inne i Jehovas hus bredvid rökelsealtaret.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
10 En släkting* ska komma och bära ut dem och bränna dem en efter en.
10 Một người bà con* sẽ đến mang chúng ra ngoài và thiêu từng người.
Denna livslånga omvändelse kräver helt klart fortsatt vård från vår sida så att vi undviker att det vissnar bort, som Alma beskriver: ”Men om ni försummar trädet och inte ser till att det får näring, se, då kan det inte slå rot. Och när solens hetta kommer och bränner det vissnar det bort” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Vi måste bränna deras kroppar.
Chúng ta cần đốt xác.
Bränn henne ändå.
Dù sao thì cũng thiêu mụ đi.
Fan ta dig om du bränner ner mitt jävla hus.
Tốt hơn đừng có đốt cháy cái khu này của tôi đó nghe!
12 Folken ska brännas som kalk,
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
+ 5 De byggde offerhöjder åt Baal för att bränna upp sina barn som offer åt Baal. + Något sådant hade jag inte befallt eller talat om, nej, det var fullständigt otänkbart för mig.”’
+ 5 Chúng xây các nơi cao của Ba-anh để thiêu con cái mình trong lửa làm lễ vật thiêu toàn phần cho Ba-anh,+ là điều ta chẳng hề truyền hay phán và thậm chí trong lòng cũng chẳng hề nghĩ đến”’.
Bränn inte ut er.
Đừng quá sức.
Att de gillar att bränna män på bål.
Không hiểu sao họ khoái thiêu sống người ta.
flickan hotar att bränna ner vår stad och ni vill bjuda in henne på en bägare vin?
Cô ta đe dọa sẽ thiêu trụi thành phố và ông muốn mời cô ta vào uống 1 ly rượu à?
Sedan kommer det som kan finnas kvar av henne att brännas upp.
Sau đó, phần còn lại của y thị thì bị thiêu hủy hoàn toàn.
Bränn honom.
Thiêu ông ta đi.
Inte heller gick han mot Sinaihalvöns vidsträckta inland, där den brännande hettan gjorde den grusiga kalkstensplatån stekhet.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
De bränner som maneter.
Chích đau như sứa vậy.
(Uppenbarelseboken 12:1—12) På Jobs tid skulle Satan väcka en brännande stridsfråga.
Vào thời Gióp, Sa-tan nêu ra một cuộc tranh chấp nóng bỏng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brännande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.