बर्फ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बर्फ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बर्फ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बर्फ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là băng, nước đá, Băng, tuyết, kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बर्फ
băng(frost) |
nước đá(ice) |
Băng(ice) |
tuyết(snow) |
kem(ice) |
Xem thêm ví dụ
बेशक हम बर्फ हटाते भी आ रहे हो सकते हैं , बहुत लोग करते भी है पहले से | Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
यहाँ वो ऐसा लगता है जैसे कि वो एक साथी ढूँढ रहा है, परन्तु वह तो बस यह चाहता है कि कोई उस पर पड़ी बर्फ की परतों को खोद दे , क्योंकि वह जानता है की जब वह चार फुट बर्फ में ढका होता है तब उसकी आग बुझाने की क्षमता पर बुरा असर होता है | Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
एक लड़का-लड़की बड़ी कुशलता से बर्फ पर स्केटिंग करते हैं। Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
कुछ ही महीनों बाद, वेनेज़ुइला में मूसलाधार बारिश और बर्फ के खिसकने से उस देश को अब तक की सबसे घोर प्राकृतिक विपत्ति का सामना करना पड़ा। Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
एक साइंस इन्साइक्लोपीडिया कहती है: “हिम नाभिकाएँ कैसे बनती हैं और कहाँ से आती हैं, इसके बारे में आज तक कोई नहीं जान पाया है। इन्हीं नाभिकाओं के कारण -40°F (-40°C) के तापमान पर बादलों की बूँदें बर्फ बनती हैं।”—भजन 147:16, 17; यशायाह 55:9, 10. Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10. |
बर्फ की चादर से ढके जंगल का नज़ारा क्या आपको ठंडक और सुकून का एहसास दिलाता है? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
लगभग 97.5% पानी खारा है; शेष 2.5% ताजा पानी है, अधिकतर ताजा पानी, लगभग 68.7%, बर्फ के पहाड़ो और ग्लेशियरों के बर्फ के रूप में मौजूद है। Khoảng 97,5% nước có chứa muối, còn lại 2,5% là nước ngọt và phần lớn nước ngọt, khoảng 68,7%, đang ở dạng băng. |
नेचर बुलेटिन कहता है: “[बर्फ की] सबसे अनोखी और शायद सबसे बड़ी खासियत यह है कि जब पानी जमकर बर्फ बनने लगता है तो वह फैलता जाता है। . . . Tạp chí Nature Bulletin cho biết: “Nét đặc trưng lạ nhất và có lẽ quan trọng nhất [của nước đá] là nước giãn nở khi đông đặc... |
ज्यों-ज्यों हेर्मोन पर्वत की बर्फ़ पिघलती, यरदन नदी के तट उमड़ने लगते। Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
अब उन्हें बर्फ से ढके अनजान पहाड़ों से होते हुए 30 किलोमीटर की दूरी तय करके अपनी आखिरी मंज़िल तक पहुँचना था। Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ. |
हम काफ़ी दूर तक बर्फ़ के किनारे-किनारे होकर चले, कभी-कभी संकीर्ण रास्तों के बीच से निकलते हुए। Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp. |
हममें से केवल तीन जनों ने बर्फ से जमे डॉन नदी के उस पार फरार होने की कोशिश करने का फैसला किया। Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng. |
जब रास्तों पर बर्फ़ थी और एक बहन बीमार थी, तो युवा, हट्टे-कट्टे भाई उसे एक बर्फ़-गाड़ी पर खींचकर सभाओं में ले गए। Một lần nọ khi đường xá bị phủ băng và một chị bị bệnh, thì có mấy anh trẻ tuổi khỏe mạnh đưa chị đi họp bằng xe trượt tuyết. |
मसलन, इस भजन में हम पढ़ते हैं कि सूरज, चाँद, सितारे, बर्फ, हवा, छोटे-बड़े पहाड़, सभी यहोवा की स्तुति कर रहे हैं। Chẳng hạn, chúng ta đọc thấy mặt trời, mặt trăng, các ngôi sao, tuyết, gió, núi, và đồi nổng đang cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
बारिश होने और बर्फ पिघलने से यरदन में उफान Sông Giô-đanh dâng lên vì mưa và tuyết tan |
हमारी पृथ्वी के कई भागों में बर्फ और ओले लोगों की ज़िंदगी का एक हिस्सा हैं। Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?” |
लेकिन क्या सचमुच मायने रखता है हैं दो प्रकार की समस्याएं - समस्याएं जो पहाड़ों पर होती हैं जो आप प्रतिआशा नहीं कर सकते, उदाहरण के लिए, एक ढलान पर बर्फ , लेकिन जिन्हें आप समझ सकते है , और समस्याएं जिनकी आप आशा नहीं कर सकते और जिन्हें आप समझ नहीं सकते है, अचानक आया एक बर्फानी तूफान या एक हिमस्खलन या मौसम में परिवर्तन. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
इसके बाद तालाब पर बर्फ की और भी परतें बनती जाएँगी और इस तरह पूरा-का-पूरा तालाब बर्फ का एक विशाल टुकड़ा बन जाएगा। . . . Mặt nước tiếp tục đông đá cho đến khi cả ao hoặc hồ đều đông cứng... |
थोड़ा सा टूटा-फूटा और बर्फ़ से ढका हुआ... पर यही घर है । Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà. |
पापा को पसीना आ रहा था, सो मैं भागकर गया और दो ग्लास पानी में बर्फ़ डालकर ले आया। Cha chảy mồ hôi, nên tôi chạy đi lấy hai ly nước đá. |
वह आयत थी यशायाह 1:18 जहाँ यहोवा कहता है, ‘आओ हम आपस में मामला सुलझा लें, चाहे तुम्हारे पाप सुर्ख लाल रंग के हों, तो भी वे बर्फ के समान सफेद हो जाएँगे।’ Câu đó là Ê-sai 1:18, trích lời của Đức Giê-hô-va: ‘Nào hãy đến, hãy làm rõ vấn đề giữa chúng ta. |
ग्रह की सतह पर बर्फ का होना भी महत्वपूर्ण है जलवायु के लिए। Băng trên bề mặt một hành tinh cũng rất quan trọng đối với khí hậu. |
बर्फ प्रकाश की अधिक लम्बी और लाल तरंगदैधर्य को सोख लेती है और छोटी,नीली तरंगों को प्रतिबिंबित करती है। Băng hấp thụ ánh sáng đỏ và có bước sóng dài hơn, và phản xạ lại ánh sáng xanh với bước sóng ngắn hơn. |
इसलिए लोगों के घर के बाहर की सीड़ियों के पास पहुँचकर, हम अपने बूट उतारकर उनमें से बर्फ झाड़ लेते थे। Khi đến cầu thang lên nhà người ta, chúng tôi cởi giày và đổ tuyết ra. |
अगर यह सूरज के थोड़ा भी पास होती तो इसका सारा पानी भाप बनकर उड़ जाता; वहीं अगर थोड़ी दूर होती तो सारा पानी जमकर बर्फ बन जाता। Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बर्फ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.