बुढ़ापा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बुढ़ापा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बुढ़ापा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बुढ़ापा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tuổi già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बुढ़ापा

tuổi già

noun

नए संसार में, पीड़ाओं, बीमारियों, और बुढ़ापे को क्या होगा?
Trong thế giới mới, những sự đau buồn, bệnh tật và tuổi già sẽ ra sao?

Xem thêm ví dụ

बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
लेकिन अगर कोई बीमार पड़ जाए या बुढ़ापे की वजह से मर जाए, तो उसके लिए कौन ज़िम्मेदार होगा?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
“जब एक व्यक्ति को कोई समस्या हद से ज़्यादा बड़ी दिखती है, जैसे दूसरों से कटा-कटा महसूस करना, किसी अपने की मौत (खासकर विवाह-साथी की), बचपन में परिवार का टूटना, गंभीर शारीरिक रोग, बुढ़ापा आना, बेरोज़गारी, पैसे की समस्याएँ और नशीले दवाओं का दुरुपयोग, तो वह आत्महत्या कर बैठता है।”—दी अमॆरिकन मॆडिकल असोसिएशन एनसाइक्लोपीडिया ऑफ मॆडिसिन।
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
हो सकता है कि बीमारी, बुढ़ापे या किसी और हालात की वज़ह से हम परमेश्वर की सेवा में उतना नहीं कर पाते जितना हम करना चाहते हैं।
Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn.
बुढ़ापा यहोवा की सेवा करने के और अवसर ला सकता है।—भजन ७१:९, १४.
Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14).
बुढ़ापे के समय मेरा त्याग न कर; जब मेरा बल घटे तब मुझ को छोड़ न दे।”
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
“तुम्हारे बुढ़ापे में भी मैं वैसा ही बना रहूंगा और तुम्हारे बाल पकने के समय तक तुम्हें उठाए रहूंगा।”—यशायाह 46:4.
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
इसी आयत के दूसरे भाग में दिल को छू लेनेवाली बात कही गयी है: “वह बुढ़ापे में भी उस से न हटेगा।”
Những lời tiếp theo của câu này thật ấm lòng: “Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa-khỏi đó”.
यह तेरे जी में जी ले आनेवाला और तेरा बुढ़ापे में पालनेवाला हो, क्योंकि तेरी बहू जो तुझ से प्रेम रखती और सात बेटों से भी तेरे लिये श्रेष्ठ है उसी का यह बेटा है।”
Nó [đứa con trai này] sẽ an-ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dâu bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai”.
आप शायद सोचें, ‘एक तरफ तो परमेश्वर ने हमें जवानी के खूबसूरत दिन दिखाए और वहीं दूसरी तरफ हमारे आगे बुढ़ापे की तकलीफें भी रखीं, आखिर उसने ऐसा क्यों किया?’
Có lẽ bạn thắc mắc: “Tại sao Đức Chúa Trời ban cho chúng ta sức trẻ dồi dào để rồi sau này phải chịu hậu quả đáng sợ của tuổi già?”.
+ 32 मैं चाहे इसराएल के साथ जितनी भी भलाई करूँ, तुझे मेरे निवास में एक दुश्मन दिखायी देगा। + और तेरे घराने में कभी-भी कोई आदमी बुढ़ापे तक नहीं जी सकेगा।
+ 32 Khi những điều tốt lành được ban cho Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ nhìn thấy kẻ thù trong nơi ngự của ta;+ trong nhà ngươi sẽ không bao giờ có người nào sống tới già.
इसलिए माता-पिता प्राय: बुढ़ापे में उन्हें संभालने के लिए अपने परिवारों पर, और विशेषकर अपने बच्चों पर निर्भर रहते हैं।
Vì vậy các bậc cha mẹ thường dựa vào gia đình, nhất là con cái để chăm sóc họ trong tuổi già.
१४ लेकिन बाइबल यह नहीं कहती कि लोग बीमारी, बुढ़ापे और बाकी दुख-तकलीफों से भरी दुनिया में हमेशा की ज़िंदगी जीएँगे।
14 Thế nhưng, Kinh Thánh không nói về việc sống đời đời trong một thế giới mà người ta bị bệnh, già đi và gặp phải những tai ương khác.
यह बुढ़ापा एवं मृत्यु को नष्ट करता है।
Hậu quả là chúng ta sẽ chết vì già.
बीमारी और बुढ़ापा न होगा, हमेशा-हमेशा की ज़िंदगी मिलेगी, अपनी मेहनत का फल आपको हमेशा मिलता रहेगा। यही नहीं वहाँ जानवरों से भी कोई खतरा न होगा। क्या ही बढ़िया आशा!
Quả là một hy vọng tuyệt diệu—bệnh tật và tuổi già sẽ không còn nữa, bạn sẽ sống mãi để hưởng thành quả lao động của mình, và sẽ có sự hòa thuận với loài thú!
मैं दोबारा आऊँगा और अगर आपके पास कुछ मिनट होंगे, तो मैं आपको एक ऐसे समय के बारे में बताना चाहूँगा जब बीमारी और बुढ़ापा नहीं रहेगा। मुझे यकीन है कि इससे आपको ज़रूर हौसला मिलेगा।”
Khi cháu trở lại, nếu bác có vài phút, cháu sẽ xin chia sẻ với bác những điểm rất khích lệ về việc không còn bệnh hoạn và tuổi già nữa”.
सिवाय बुढ़ापे और झुर्रियों के ।
Nhưng già và nhăn nheo hơn.
तो वहाँ बूढे रक्त कारकोँ हैँ जो बूढापे मेँ तेजी ला सकते हैँ|
Vậy tác nhân trong máu già có thể làm nhanh quá trình lão hóa.
क्रिस्टल की तरह, कुछ वफादार मसीही जिनकी मौत बुढ़ापे में हुई है, वे अपने प्यार और दोस्ताना व्यवहार के लिए याद किए जाते हैं।
Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao.
(गलतियों 6:7) इसके अलावा, बुढ़ापे के साथ आनेवाली समस्याएँ हम सब पर आती हैं और कुदरती आफतें भी हम पर अपना कहर ढा सकती हैं।
(Ga-la-ti 6:7) Hơn nữa, tất cả chúng ta đều không tránh khỏi hậu quả của tuổi già và thiên tai.
इब्राहीम की पत्नी ने अपने बुढ़ापे में एक पुत्र को जन्म दिया, और इस प्रकार यहोवा की प्रतिज्ञा की पुष्टि हुई कि इब्राहीम का वंश होगा।
Sự kiện vợ Áp-ra-ham sanh đứa con trai trong lúc tuổi già đã xác nhận lời hứa của Đức Giê-hô-va là Áp-ra-ham sẽ là tổ phụ của một dòng dõi.
१, २. (क) जैसे-जैसे बुढ़ापा पास आता है कौन-से परिवर्तन होते हैं?
1, 2. a) Khi đến tuổi già, người ta có những sự thay đổi nào?
जब तक हम इस पुराने संसार में हैं, हमारी अपनी असिद्धता की वजह से हम पर कई तकलीफें आती रहेंगी, जैसे सेहत बिगड़ना, बुढ़ापा, अपने किसी अज़ीज़ की मौत, प्रचार काम में अच्छे नतीजे न मिलना, दूसरों की बातों या कामों से चोट पहुँचना और दूसरे कई कारण।
Bao lâu còn sống trong hệ thống cũ này và bị sự bất toàn ảnh hưởng, bấy lâu chúng ta còn phải chịu đựng tình trạng sức khỏe kém, tuổi già, nỗi đau mất người thân, tổn thương tình cảm, nỗi thất vọng trước sự lãnh đạm khi nỗ lực rao giảng Lời Đức Chúa Trời, và còn hơn thế nữa.
उस में मनुष्य कठिन परिश्रम, पीड़ा, और बुढ़ापे के प्रकोप से मुक्त सुखी जीवन जीते थे।
Trong thời đại này, người ta sống hạnh phúc, không phải vất vả, không có đau đớn và không sợ bị tuổi già cướp mất đi sắc đẹp và sự cường tráng của cơ thể.
बुढ़ापे में धार्मिकता की राह पकड़ना
Bước theo đường công bình trong tuổi già

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बुढ़ापा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.