बूटी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बूटी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बूटी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बूटी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiệm, điểm, tiếng "píp píp", cây thuốc, đơm giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बूटी

tiệm

điểm

(pip)

tiếng "píp píp"

(pip)

cây thuốc

(simple)

đơm giản

(simple)

Xem thêm ví dụ

कर्नेल का नाम यहाँ भरें जिसे आप बूट करना चाहते हैं
Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động
उसके किलों में बिच्छू-बूटी और कँटीली घास उग आएगी।
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
इसलिए लोगों के घर के बाहर की सीड़ियों के पास पहुँचकर, हम अपने बूट उतारकर उनमें से बर्फ झाड़ लेते थे।
Khi đến cầu thang lên nhà người ta, chúng tôi cởi giày và đổ tuyết ra.
40 और कुछ लोग थे जिनकी मृत्यु ज्वर से हो गई जो कि वर्ष के कुछ मौसम में प्रदेश में बहुत होता था—परन्तु उन उत्तम पौधों और जड़ी-बुटियों के कारण बहुत कम लोग ज्वर से मरे जिसे परमेश्वर ने बीमारियों को जड़ से खत्म करने के लिए बनाया था, जो मौसम की प्रकृति के अनुसार लोगों पर असर करते थे—
40 Và có một số người chết vì bệnh sốt thường xảy ra trong xứ vào một vài mùa trong năm nhưng bệnh này không làm chết nhiều người, vì họ đã có nhiều loại athảo dược và rễ cây rất tốt mà Thượng Đế đã sắm sẵn để khử trừ căn nguyên của các bệnh mà dân trong xứ có thể mắc phải vì tính chất của khí hậu—
उदाहरण: पहले हाइकिंग बूट डालें, फिर सबसे अच्छे हाइकिंग बूट का इस्तेमाल करें.
Ví dụ: Bắt đầu bằng giày đi bộ đường dài, rồi sử dụng giày đi bộ đường dài tốt nhất.
उसके बाद, उन्हें जड़ी-बूटियों के ख़ास मिश्रण से नहाना होता है।
Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt.
सिर्फ आपको काउंटर पर काम करनेवाले असिस्टेंट से अपनी तकलीफ कहनी होगी, वह या तो आपको बोतल की दवा देगा या मिली-जुली जड़ी-बूटियों की पुड़िया देगा और वह यह भी आपको बता देगा कि घर पर इसे किस तरह तैयार करना है।
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
यह कर्नेल्स तथा ऑपरेटिंग सिस्टम्स की सूची है जिसमें आप वर्तमान में बूट कर सकते हैं. जिसे आप संपादित करना चाहते हैं उसे चुनें
Đây là danh sách các hạt nhân và hệ điều hành bạn hiện thời có khả năng khởi động. Ở đây hãy chọn điều nào bạn muốn chỉnh sửa
लिलो, बूट, बूटअप, बूट प्रबंधक, लिनक्स, अन्य ओएस, एमबीआर, स्टार्टअप, स्टार्ट, प्रारंभ, शुरूआत, शुरू
lilo, boot, khởi động, bootup, mở máy, quản lý khởi động, boot manager, linux, Other OS, hệ điều hành, HĐH, MBR, khởi chạy, startup, startName
मान लें कि आप बूट से संबंधित शब्दों की एक कीवर्ड सूची बनाते हैं.
Hãy tưởng tượng bạn tạo một danh sách từ khóa bao gồm các cụm từ liên quan đến bốt.
जब जोसफ़ नामक एक साक्षी ऐसे एक दफ़न में उपस्थित हुआ, तो उसे कहा गया कि सभी उपस्थित जनों को कुछ जड़ी-बूटियों से अपने हाथ धोने थे और अपनी छाती पर उस दवा को मलना था।
Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực.
गोल्डन बूट (सर्वाधिक गोल दागने वाला खिलाड़ी), गोल्डन बॉल (सर्वश्रेष्ठ खिलाड़ी) तथा गोल्डन ग्लव (सर्वश्रेष्ठ गोलकीपर) पुरस्कार ये सभी पुरस्कार एडिडास द्वारा प्रायोजित थे।
Chiếc giày vàng (cầu thủ ghi bàn nhiều nhất), Quả bóng vàng (cầu thủ xuất sắc nhất) và Găng tay vàng (thủ môn xuất sắc nhất) đều được Adidas tài trợ.
उसे पूरी तरह से आराम करने की ज़रूरत है और बहुत पानी पीना है। साथ ही उसे दी जानेवाली जड़ी-बूटियों की चाय को उबालकर पीते रहना है।
Anh cần nằm nghỉ và uống nhiều chất lỏng cùng với thuốc mà anh phải nấu và uống.
क्या जड़ी-बूटियाँ दवा का काम करती हैं?
Dược thảo dùng làm thuốc chăng?
अभी तक ऐसी कोई दवा या जड़ी बूटी औषधि नहीं है जो प्रमाणित तौर पर सामान्य ज़ुकाम की अवधि को कम कर सकती हो।
Hiện tại không có loại thuốc hay thảo dược nào có thể lam giảm thời gian bị nhiễm trùng.
बूट मेन्यू में नया कर्नेल जोड़ें
Thêm hạt nhân Linux mới vào trình đơn khởi động
इसका पता लगाने के लिए आइए ग्वौ ज़ी के साथ उस जड़ी-बूटियों की दुकान पर चलें जिसकी सलाह उसके दोस्त ने दी थी।
Muốn rõ điều ấy, chúng ta hãy đi theo Kwok Kit đến tiệm thuốc bắc mà bạn anh giới thiệu.
जिस कर्नेल को बूट करना चाहते हैं उसका फ़ाइल नाम यहाँ भरें
Ở đây hãy nhập tên tập tin của hạt nhân bạn muốn khởi động
उदाहरण: सबसे अच्छे हाइकिंग बूट से शुरू करना.
Ví dụ: Bắt đầu bằng tốt nhất trong các loại giày đi bộ đường dài.
बिच्छू-बूटियाँ उनकी चाँदी की कीमती चीज़ों पर कब्ज़ा कर लेंगी
Cây tầm ma sẽ chiếm những vật quý bằng bạc của chúng.
इतनी देर के बाद डिफ़ॉल्ट कर्नेल/ओएस बूट करें: (a
Khởi động hạt nhân/HĐH mặc định sau
(नीतिवचन 14:15) दुनिया के कुछ हिस्सों में जहाँ डॉक्टर और अस्पताल बहुत कम हैं, वहाँ शायद इलाज का सिर्फ एक ही तरीका मौजूद हो, यानी पीढ़ी-दर-पीढ़ी चलनेवाले इलाज के तरीके जिनमें जड़ी-बूटियों का इस्तेमाल किया जाता है।
(Châm-ngôn 14:15) Trên thế giới, ở những nơi không có nhiều bác sĩ và nhà thương, cách chữa bệnh duy nhất có thể là y học dân tộc, dùng dược thảo để điều trị.
उदाहरण: हाइकिंग बूट
Ví dụ: giày đi bộ đường dài
कर्नेल (या ओएस) जो कि तारांकित है डिफ़ॉल्ट रूप में इमेजेस टैब में, उसे बूट करने से पहले लिलो उल्लेखित समय तक इंतजार करेगा
LILO sẽ đợi thời gian này trước khi khởi động vào hạt nhân (hay hệ điều hành) được đánh dấu là mặc định trên thẻ Ảnh
इनमें नशीली दवाएं लेने में काम आने वाली चीज़ें, गैरकानूनी नशीली दवाएं और जड़ी-बूटियों से बनी दवाएं जैसे कि सैल्विया और मैजिक मशरूम शामिल हैं.
Khái niệm này bao gồm các phụ chất ma túy, các loại thuốc bất hợp pháp và các loại ma túy thảo dược như hoa xô đỏ và nấm ma thuật.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बूटी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.